Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận trên cơ thể người (Phần 2)

Đăng ngày 08/03/2017 bởi iSenpai
  1. 指(ゆび):Ngón tay
  2. 親指(おやゆび): Ngón cái
  3. 人差し指(ひとさしゆび): Ngón trỏ
  4. 中指(なかゆび): Ngón giữa
  5. 薬指(くすりゆび): Ngón áp út
  6. 小指(こゆび): Ngón út
  7. 手のひら: Lòng bàn tay
  8. 爪(つめ): Móng tay
  9. 胸(むね): Ngực
  10. お腹(おなか): Bụng
  11. 腹(はら): Bụng
  12. 臍(へそ): Rốn
  13. 腰(こし): Eo
  14. 太腿(ふともも): Bắp đùi
  15. 脹脛(ふくらはぎ): Bắp chân
    87d535e9
  16. 膝(ひざ): Đầu gối
  17. 膝頭(ひざがしら): Xương bánh chè
  18. 足(あし): (Bàn) Chân
  19. 足首(あしくび): Cổ chân
  20. 踵(かかと): Gót chân
  21. 爪先(つまさき): Ngón chân
  22. 背中(せなか): Lưng
  23. お尻(おしり): Mông
  24. 肌(はだ): Da
  25. 骨(ほね): Xương
  26. 筋肉(きんにく): Cơ bắp
  27. 肺(はい): Phổi
  28. 心臓(しんぞう): Tim
  29. 胃(い): Dạ dày
  30. 腎臓(じんぞう): Thận
  31. 腸(ちょう): Ruột
  32. 肝臓(かんぞう): Gan

Trả lời