Từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người

Đăng ngày 01/12/2016 bởi iSenpai

 

  1. 親切(しんせつ): Ân cần
  2. 優しい(やさしい): Chu đáo, tốt bụng
  3. 厳しい(きびしい): Nghiêm khắc, khó tính
  4. 冷たい(つめたい): Lạnh lùng
  5. 真面目(まじめ): Đàng hoàng, chăm chỉ
  6. 賢い(かしこい): Giỏi giang, thông minh
  7. 偉い(えらい): Vĩ đại, đáng nể, giỏi
  8. たくましい: Mạnh mẽ
  9. 勇ましい(いさましい): Dũng cảm
  10. 勤勉(きんべん): Cần cù
    to_study-1024x721
  11. 几帳面(きちょうめん): Nguyên tắc, kĩ càng
  12. 怠惰(たいだ): Lười nhác
  13. きちっとした: Cầu toàn
  14. いい加減(いいかげん): Cẩu thả, vô trách nhiệm
    images-4
  15. 時間にルーズ(じかんにルーズ): Hay trễ giờ
  16. 謙虚(けんきょ): Khiêm nhường
  17. 素直(すなお): Hiền lành, ngoan ngoãn
  18. 融通(ゆうず): Linh hoạt, thuận theo chiều gió
  19. 頑固(がんこ): Ngoan cố
  20. 寛容(かんよう): Khoan dung
  21. 温和(おんわ): Ôn hoà
  22. 冷淡(れいたん): Lạnh nhạt
  23. 気さく(きさく): Hoà đồng, dễ gần
  24. 質素(しっそ): Cần kiệm
  25. だらしない: Cẩu thả (trong ăn mặc)
  26. 汚らわしい(けがらわしい): Dơ bẩn
  27. 馴れ馴れしい(なれなれしい): Thân thiết quá mức
    120327
  28. 臆病(おくびょう): Nhút nhát
  29. せっかち: Hấp tấp
  30. 無邪気(むじゃき): Hồn nhiên, ngây thơ
  31. 大らか(おおらか): Rộng lượng, thoáng tính, không khách sáo
  32. 軽率(けいそつ): Xem nhẹ, cẩu thả, khinh xuát (trong công việc)
  33. みすぼらしい: Nhếch nhác (về hình thức)
  34. 気が短い(きがみじかい): Nóng nảy
  35. わがまま: Bảo thủ, cái tôi lớn

Trả lời