(ANNnewsCH 2015.01.27) Subtitles by Truongtan Tien
———————————————————————————
★The arrest of the Japanese hostages, the online community complaint and pray for hostages’s freedom
★Vụ (khủng bố) bắt giữ con tin người Nhật Bản, cộng đồng mạng lên tiếng cầu nguyện cho con tin được trả tự do
———————————————————————————
1. 拘束する(こうそく):Restraint; ●Bắt giữ
2. 後藤健二(ごとう・けんじ):Kenji Goto
3. 解放(かいほう):Release; ●Giải phóng, trả tự do
4. 訴える(うった):Complain; ●Lên tiếng
5. 広がり始める(ひろ・はじ):Starting spread; ●Bắt đầu lan rộng
6. プレート: Plate; ●Tấm bảng, tờ giấy ghi khẩu ngữ lên đấy để truyền thông điệp
7. 投稿する(とうこう):Post to; ●Gửi lên (Facebook)
8. ~在住(ざいじゅう):~Resident; ●Thường trú
9. 発起人(ほっき・にん):Founder; ●Người phát động
10. つきあい:Relationship; ●Mối quan hệ
11. 襲撃事件(しゅうげき・じけん):Attack incident; ●Sự kiện tấn công
12. 着想を得る(ちゃくそう・え):Get the idea; ●Nắm bắt (dựa theo) ý tưởng
13. 言論の自由(げんろん・じゆう):Freedom of speech; ●Tự do ngôn luận
14. ムーブメント: Movement; ●Cuộc vận động
15. 児童養護施設(じどう・ようご・しせつ):Orphanage; ●Trại trẻ mồ côi
16. 祈り(いの):Prayer; ●Cầu nguyện