Từ vựng về các loài động vật (Phần I: Các loại thú)

Đăng ngày 05/02/2017 bởi iSenpai

 

  1. 動物(どうぶつ):Động vật
  2. 鼠(ねずみ): Chuột
  3. 猫(ねこ): Mèo
  4. 子猫(こねこ): Mèo con
    images (6)
  5. 犬(いぬ): Chó
  6. 蝙蝠(こうもり): Dơi
  7. 兎(うさぎ): Thỏ
  8. 栗鼠(りす): Sóc
    ダウンロード (13)
  9. 猿(さる): Khỉ
  10. 牛(うし): Bò
  11. 馬(うま): Ngựa
  12. 縞馬(しまうま): Ngựa vằn
  13. 羊(ひつじ): Cừu
  14. 山羊(やぎ): Dê
    ダウンロード (14)
  15. 鹿(しか): Hươu, nai
  16. 豚(ぶた): Lợn
  17. 猪(いのしし): Lợn rừng
  18. 狐(きつね): Cáo, chồn.
  19. 狸(たぬき): Lửng, lửng chó
    ダウンロード (15)
  20. 狼(おおかみ): Sói
  21. 河馬(かば): Hà mã
  22. 麒麟(きりん): Hươu cao cổ, kỳ lân
    OLYMPUS DIGITAL CAMERA
  23. 虎(とら): Cọp, hổ
  24. 犀(さい): Tê giác
  25. 熊(くま): Gấu
  26. チーター: Báo
  27. 象(ぞう): Voi
  28. 駱駝(らくだ): Lạc đà
  29. ライオン: Sư tử
  30. カンガルー: Kanguru
  31. 鯨(くじら): Cá voi
  32. 海豚(いるか): Cá heo

 

Trả lời