So sánh giá các loại sim giá rẻ ở Nhật

Đăng ngày 14/07/2018 bởi iSenpai

Các loại sim MVNO (sử dụng mạng mượn của 3 hãng viễn thông lớn NTT, KDDI, và Softbank với giá rẻ hơn) ngày nay càng ngày càng được nhiều người Việt Nam sử dụng vì mức giá rẻ. Để chọn loại sim có giá  rẻ nhất trong nhu cầu sử dụng của mình, các bạn có thể tham khảo bảng tổng hợp mới nhất tháng 7/2018 do Tokyo Cheapo tiến hành:

I. Sim data + nghe gọi

mvno-sim

Hãng cung cấp Giá đã tính thuế Hạn hợp đồng tối thiểu Phí hủy hợp đồng Hỗ trợ tiếng anh Link
Mobal Không hạn chế dung lượng: ¥6,000 (học sinh ¥4,500)
Chỉ nghe gọi mà không có data: 1000 yên
Không có ¥0 Xem chi tiết
3GB ¥3,218
5GB ¥4,298
7GB ¥5,378
10GB ¥7,214
Không có ¥0 Xem chi tiết
3GB: ¥1,728
5GB: ¥2,160
10GB: ¥3,240
5 tiếng gọi/ngày: ¥3,456
12 tháng Số tháng còn lại x ¥1,000 × Xem chi tiết
Biglobe 3GB: ¥1,728
6GB: ¥2,322
12GB: ¥3,672
12 tháng ¥8,640 × Xem chi tiết
DMM Mobile 3GB: ¥1,620
5GB: ¥2,063
7GB: ¥2,765
10GB: ¥3,122
12 tháng ¥9,720 × Xem chi tiết
IIJmio 3GB:¥1,728
6GB:¥2,398
10GB:¥3,521
12 tháng Số tháng còn lại x ¥1,080 × Xem chi tiết
Mineo 3GB:¥1,738
6GB:¥2,463
Không có Không có × Xem chi tiết
Nifmo 3GB: ¥1,890
7GB: ¥2,646
13GB: ¥3,942
6 tháng ¥8,640 × Xem chi tiết
U-mobile 3GB: ¥1,707
5GB: ¥2,139
25GB (U-Mobile Max): ¥3,111
6 tháng ¥6,480 × Xem chi tiết
UQmobile 3GB: ¥1,814
Không hạn chế dung lượng: ¥2,894
12 tháng ¥10,260 × Xem chi tiếtr
Rakuten Mobile 3.1GB: ¥1,728
5GB: ¥2,322
10GB: ¥3,197
12 tháng ¥10,584 × Xem chi tiết

Ghi chú:
Mobal – Đăng ký không cần thẻ cư trú hay passport. Có giảm giá cho học sinh sinh viên. Không hạn chế dung lượng nhưng sẽ chậm sau khi quá 7GB.
Sakura Mobile –  Có giảm giá cho học sinh sinh viên.
Biglobe SIM – Có gói 20 và 30GB .
NifMo – Có gói 1.1GB.
U-mobile – Có gói sử dụng mạng không hạn chế
UQ-mobile: Có gói sử dụng mạng không hạn chế nhưng tốc độ trung bình
Rakuten Mobile – Có gói 20 và 30GB .

II. Gói chỉ dùng data

Hãng cung cấp Giá tiền theo từng gói (đã tính thuế) Hỗ trợ tiếng Anh Giá tiền SMS hàng tháng Link
3GB ¥2,138
5GB ¥3,218
7GB ¥4,298
10GB ¥6,134
¥0 Xem chi tiết
3GB: ¥972
5GB: ¥1,188
10GB: ¥2,484
× ¥162 Xem chi tiết
Biglobe 3GB: ¥972
6GB: ¥1,566
12GB: ¥2,916
× ¥130 Xem chi tiết
DMM Mobile 3GB: ¥918
5GB: ¥1,307
7GB: ¥2,009
10GB: ¥2,365
× Xem chi tiết
IIJmio 3GB: ¥972
6GB: ¥1,642
10GB: ¥2,765
× ¥151 Xem chi tiết
Mineo 3GB: ¥972
6GB: ¥1,707
× Xem chi tiết
Nifmo 3GB: ¥972
7GB: ¥1,728
13GB: ¥3,024
× ¥162 Xem chi tiết
U-mobile 5GB: ¥1,599
25GB: ¥2,570
× ¥162 Xem chi tiết
UQmobile 3GB: ¥1,059
Không hạn chế dung lượng: ¥2,139
× Hỏi khi đăng ký Xem chi tiết
Rakuten Mobile
3.1GB: ¥972
5GB: ¥1,566
10GB: ¥2,441
× ¥130 Xem chi tiết

Ghi chú:

Sakura Mobile – Phí kích hoạt là ¥5,400. Có lựa chọn thanh toán đa dạng.
Mineo – Chỉ dùng cho máy Docomo và au.
U-mobile – Có gói không hạn chế.
UQMobile – Gói ¥2,139 có tốc độ chậm
Rakuten Mobile – Có thể tích dung lượng không dùng sang tháng sau. Có gói 20 và 30GB .

III. Lưu ý về thanh toán
Tất cả các hãng sim này đều chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng phát hành tại Nhật. Thẻ tín dụng phát hành ở nước ngoài có thể không được chấp nhận. (Mobal và Sakura chấp nhận thẻ làm ở nước ngoài, Sakura Mobile có thể thanh toán ở Conbini)

Nguồn: Tokyo Cheapo

Trả lời