Các loại sim MVNO (sử dụng mạng mượn của 3 hãng viễn thông lớn NTT, KDDI, và Softbank với giá rẻ hơn) ngày nay càng ngày càng được nhiều người Việt Nam sử dụng vì mức giá rẻ. Để chọn loại sim có giá rẻ nhất trong nhu cầu sử dụng của mình, các bạn có thể tham khảo bảng tổng hợp mới nhất tháng 7/2018 do Tokyo Cheapo tiến hành:
I. Sim data + nghe gọi
Hãng cung cấp | Giá đã tính thuế | Hạn hợp đồng tối thiểu | Phí hủy hợp đồng | Hỗ trợ tiếng anh | Link |
---|---|---|---|---|---|
Không hạn chế dung lượng: ¥6,000 (học sinh ¥4,500) Chỉ nghe gọi mà không có data: 1000 yên |
Không có | ¥0 | ✔ | Xem chi tiết | |
3GB ¥3,218 5GB ¥4,298 7GB ¥5,378 10GB ¥7,214 |
Không có | ¥0 | ✔ | Xem chi tiết | |
3GB: ¥1,728 5GB: ¥2,160 10GB: ¥3,240 5 tiếng gọi/ngày: ¥3,456 |
12 tháng | Số tháng còn lại x ¥1,000 | × | Xem chi tiết | |
3GB: ¥1,728 6GB: ¥2,322 12GB: ¥3,672 |
12 tháng | ¥8,640 | × | Xem chi tiết | |
3GB: ¥1,620 5GB: ¥2,063 7GB: ¥2,765 10GB: ¥3,122 |
12 tháng | ¥9,720 | × | Xem chi tiết | |
3GB:¥1,728 6GB:¥2,398 10GB:¥3,521 |
12 tháng | Số tháng còn lại x ¥1,080 | × | Xem chi tiết | |
3GB:¥1,738 6GB:¥2,463 |
Không có | Không có | × | Xem chi tiết | |
3GB: ¥1,890 7GB: ¥2,646 13GB: ¥3,942 |
6 tháng | ¥8,640 | × | Xem chi tiết | |
3GB: ¥1,707 5GB: ¥2,139 25GB (U-Mobile Max): ¥3,111 |
6 tháng | ¥6,480 | × | Xem chi tiết | |
3GB: ¥1,814 Không hạn chế dung lượng: ¥2,894 |
12 tháng | ¥10,260 | × | Xem chi tiếtr | |
3.1GB: ¥1,728 5GB: ¥2,322 10GB: ¥3,197 |
12 tháng | ¥10,584 | × | Xem chi tiết |
Ghi chú:
Mobal – Đăng ký không cần thẻ cư trú hay passport. Có giảm giá cho học sinh sinh viên. Không hạn chế dung lượng nhưng sẽ chậm sau khi quá 7GB.
Sakura Mobile – Có giảm giá cho học sinh sinh viên.
Biglobe SIM – Có gói 20 và 30GB .
NifMo – Có gói 1.1GB.
U-mobile – Có gói sử dụng mạng không hạn chế
UQ-mobile: Có gói sử dụng mạng không hạn chế nhưng tốc độ trung bình
Rakuten Mobile – Có gói 20 và 30GB .
II. Gói chỉ dùng data
Hãng cung cấp | Giá tiền theo từng gói (đã tính thuế) | Hỗ trợ tiếng Anh | Giá tiền SMS hàng tháng | Link |
---|---|---|---|---|
3GB ¥2,138 5GB ¥3,218 7GB ¥4,298 10GB ¥6,134 |
✔ | ¥0 | Xem chi tiết | |
3GB: ¥972 5GB: ¥1,188 10GB: ¥2,484 |
× | ¥162 | Xem chi tiết | |
3GB: ¥972 6GB: ¥1,566 12GB: ¥2,916 |
× | ¥130 | Xem chi tiết | |
3GB: ¥918 5GB: ¥1,307 7GB: ¥2,009 10GB: ¥2,365 |
× | – | Xem chi tiết | |
3GB: ¥972 6GB: ¥1,642 10GB: ¥2,765 |
× | ¥151 | Xem chi tiết | |
3GB: ¥972 6GB: ¥1,707 |
× | – | Xem chi tiết | |
3GB: ¥972 7GB: ¥1,728 13GB: ¥3,024 |
× | ¥162 | Xem chi tiết | |
5GB: ¥1,599 25GB: ¥2,570 |
× | ¥162 | Xem chi tiết | |
3GB: ¥1,059 Không hạn chế dung lượng: ¥2,139 |
× | Hỏi khi đăng ký | Xem chi tiết | |
3.1GB: ¥972 5GB: ¥1,566 10GB: ¥2,441 |
× | ¥130 | Xem chi tiết |
Ghi chú:
Sakura Mobile – Phí kích hoạt là ¥5,400. Có lựa chọn thanh toán đa dạng.
Mineo – Chỉ dùng cho máy Docomo và au.
U-mobile – Có gói không hạn chế.
UQMobile – Gói ¥2,139 có tốc độ chậm
Rakuten Mobile – Có thể tích dung lượng không dùng sang tháng sau. Có gói 20 và 30GB .
III. Lưu ý về thanh toán
Tất cả các hãng sim này đều chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng phát hành tại Nhật. Thẻ tín dụng phát hành ở nước ngoài có thể không được chấp nhận. (Mobal và Sakura chấp nhận thẻ làm ở nước ngoài, Sakura Mobile có thể thanh toán ở Conbini)
Nguồn: Tokyo Cheapo