Chuyên mục: Học tập


Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận trên cơ thể người (Phần 2)

Đăng bởi ngày 08/03/2017

指(ゆび):Ngón tay 親指(おやゆび): Ngón cái 人差し指(ひとさしゆび): Ngón trỏ 中指(なかゆび): Ngón giữa 薬指(くすりゆび): Ngón áp út 小指(こゆび): Ngón út 手のひら: Lòng bàn tay 爪(つめ): Móng tay 胸(むね): Ngực お腹(おなか): Bụng 腹(はら): […]

Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận trên cơ thể người (Phần 1)

Đăng bởi ngày 07/03/2017

顔(かお): Mặt 頭(あたま): Đầu 髪(かみ): (Mái) tóc 髪の毛(かみのけ): (Sợi) tóc 耳たぶ(みみたぶ): Dái tai 頰(ほお): Má 頰っぺた(ほおっぺた): Má 額(ひたい):  Trán お凸(おでこ): Trán 眉(まゆ): Lông mày 目(め): Mắt 瞳(ひとみ): Con ngươi 瞼(まぶた): […]

Các chuỗi hiệu sách lớn ở Nhật

Đăng bởi ngày 19/02/2017

Nếu bạn là một người ưa đọc sách thì bạn sẽ đi đâu tìm? Dưới đây là một số lựa chọn các hiệu sách lớn trải dài khắp nước Nhật […]

Từ vựng về các loài động vật (Phần I: Các loại thú)

Đăng bởi ngày 05/02/2017

  動物(どうぶつ):Động vật 鼠(ねずみ): Chuột 猫(ねこ): Mèo 子猫(こねこ): Mèo con 犬(いぬ): Chó 蝙蝠(こうもり): Dơi 兎(うさぎ): Thỏ 栗鼠(りす): Sóc 猿(さる): Khỉ 牛(うし): Bò 馬(うま): Ngựa 縞馬(しまうま): Ngựa vằn 羊(ひつじ): Cừu 山羊(やぎ): […]

Từ vựng tiếng Nhật về quần áo

Đăng bởi ngày 09/01/2017

衣服(いふく) :Trang phục 着物(きもの): Kimono (trang phục truyền thống của Nhật) 浴衣(ゆかた): Yukata  (Đồ mặc trong mùa hè hay sau khi đi tắm) コート: Áo khoác オーバー: Áo khoác dài […]

Từ vựng tiếng Nhật dùng khi đi ngân hàng

Đăng bởi ngày 06/01/2017

銀行(ぎんこう) : Ngân hàng 銀行員(ぎんこういん): Nhân viên ngân hàng 窓口(まどぐち): Quầy giao dịch 番号札(ばんごうふだ): Thẻ ghi số thứ tự (để xếp hàng chờ) 金庫(きんこ):Két sắt, quỹ 貸金庫(かしきんこ):Hộp ký thác an […]

Từ vừng tiếng Nhật về giáo dục

Đăng bởi ngày 05/12/2016

教育(きょういく): Giáo dục 学校(がっこう): Trường học 大学(だいがく): Trường đại học 大学院(だいがくいん): Trường sau đại học (thạc sĩ) 学士(がくし): Cử nhân 修士(しゅうし): Thạc sĩ 博士(はくし,はかせ): Tiến sĩ 教授(きょうじゅ): Giáo sư 小学校(しょうがっこう): […]