Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận trên cơ thể người (Phần 2)
指(ゆび):Ngón tay 親指(おやゆび): Ngón cái 人差し指(ひとさしゆび): Ngón trỏ 中指(なかゆび): Ngón giữa 薬指(くすりゆび): Ngón áp út 小指(こゆび): Ngón út 手のひら: Lòng bàn tay 爪(つめ): Móng tay 胸(むね): Ngực お腹(おなか): Bụng 腹(はら): […]
指(ゆび):Ngón tay 親指(おやゆび): Ngón cái 人差し指(ひとさしゆび): Ngón trỏ 中指(なかゆび): Ngón giữa 薬指(くすりゆび): Ngón áp út 小指(こゆび): Ngón út 手のひら: Lòng bàn tay 爪(つめ): Móng tay 胸(むね): Ngực お腹(おなか): Bụng 腹(はら): […]
顔(かお): Mặt 頭(あたま): Đầu 髪(かみ): (Mái) tóc 髪の毛(かみのけ): (Sợi) tóc 耳たぶ(みみたぶ): Dái tai 頰(ほお): Má 頰っぺた(ほおっぺた): Má 額(ひたい): Trán お凸(おでこ): Trán 眉(まゆ): Lông mày 目(め): Mắt 瞳(ひとみ): Con ngươi 瞼(まぶた): […]
Theo báo Nishinihon, Bộ Pháp vụ Nhật sẽ tiến hành thẩm tra chặt chẽ hơn trong quá trình cấp tư cách lưu trú cho du học sinh từ 5 quốc […]
Nếu bạn là một người ưa đọc sách thì bạn sẽ đi đâu tìm? Dưới đây là một số lựa chọn các hiệu sách lớn trải dài khắp nước Nhật […]
TỪ VỰNG VỀ LOÀI VẬT (PHẦN 2: CÁC LOÀI CHIM) 鳥 : Chim 鶏(にわとり):Gà 家鴨(あひる): Vịt ta, vịt nhà 鴨(かも): Vịt 雀(すずめ): Chim sẻ 燕(つばめ): Chim én, chim yến 鳩(はと): […]
動物(どうぶつ):Động vật 鼠(ねずみ): Chuột 猫(ねこ): Mèo 子猫(こねこ): Mèo con 犬(いぬ): Chó 蝙蝠(こうもり): Dơi 兎(うさぎ): Thỏ 栗鼠(りす): Sóc 猿(さる): Khỉ 牛(うし): Bò 馬(うま): Ngựa 縞馬(しまうま): Ngựa vằn 羊(ひつじ): Cừu 山羊(やぎ): […]
衣服(いふく) :Trang phục 着物(きもの): Kimono (trang phục truyền thống của Nhật) 浴衣(ゆかた): Yukata (Đồ mặc trong mùa hè hay sau khi đi tắm) コート: Áo khoác オーバー: Áo khoác dài […]
銀行(ぎんこう) : Ngân hàng 銀行員(ぎんこういん): Nhân viên ngân hàng 窓口(まどぐち): Quầy giao dịch 番号札(ばんごうふだ): Thẻ ghi số thứ tự (để xếp hàng chờ) 金庫(きんこ):Két sắt, quỹ 貸金庫(かしきんこ):Hộp ký thác an […]
Nhiều bạn du học sinh ở Nhật khi học luyện thi EJU và thi đại học ở Nhật cũng như học các môn toán đại cương ở bậc đại học […]
教育(きょういく): Giáo dục 学校(がっこう): Trường học 大学(だいがく): Trường đại học 大学院(だいがくいん): Trường sau đại học (thạc sĩ) 学士(がくし): Cử nhân 修士(しゅうし): Thạc sĩ 博士(はくし,はかせ): Tiến sĩ 教授(きょうじゅ): Giáo sư 小学校(しょうがっこう): […]