Hỏi đáp với iSenpai (2/12/2016)
Câu 1: Các senpai có thể giói thiệu cho em phần mềm nào tra từ Kanji hay nhât hiện đang dùng không nhi? Trả lời: Bạn có thể dùng Google […]
Câu 1: Các senpai có thể giói thiệu cho em phần mềm nào tra từ Kanji hay nhât hiện đang dùng không nhi? Trả lời: Bạn có thể dùng Google […]
親切(しんせつ): Ân cần 優しい(やさしい): Chu đáo, tốt bụng 厳しい(きびしい): Nghiêm khắc, khó tính 冷たい(つめたい): Lạnh lùng 真面目(まじめ): Đàng hoàng, chăm chỉ 賢い(かしこい): Giỏi giang, thông minh 偉い(えらい): Vĩ đại, […]
Chuyên mục “Học ở Nhật thế nào” của iSenpai sẽ đem đến cho bạn những cái nhìn chân thực nhất về cuốc sống, học tập của du học sinh Việt […]
建物(たてもの): Toà nhà
ビル: Cao ốc
アパート: Khu chung cư
ホテル: Khách sạn
コンビニ: Cửa hàng tiện lợi
果物(くだもの):Trái cây りんご: Quả táo みかん: Quả quýt オレンジ: Quả cam マンゴ: Quả xoài スイカ: Quả dưa hấu レモン: Quả chanh tây チェリー: Quả sơri ラズベリー: Quả mâm xôi […]
風邪(かぜ): Bệnh cảm インフルエンザ: Bệnh cúm 肺炎(はいえん): Viêm phổi 気管支炎(きかんしえん) : Viêm phế quản 咳(せき): Ho 喘息(ぜんそく) :Hen suyễn 結核(けっかく) : Bệnh lao 高血圧(こうけつあつ): Cao huyết áp 糖尿病(とうにょうびょう) : […]
Thời điểm hiện tại các bạn du học sinh đang học tập tại các trường tiếng Nhật đang trong quá trình lựa chọn trường và nộp đơn vào các trường […]
1.鉛筆(えんぴつ): Bút chì 2.消しゴム(けしごむ) : Tẩy 3.ペン: Bút mực 4.ボールペン:Bút bi 5.シャープペンシル : Bút chì ngòi nhọn 6.チョーク: Phấn 7.黒板(こくばん): Bảng đen 8.ホワイトボード: Bảng trắng 9.筆(ふで): Bút lông 10.紙(かみ): Giấy 11.原稿用紙(げんこうようし): […]
Xin trân trọng giới thiệu tới các bạn đọc của iSenpai cuộc thi hùng biện tiếng Nhật Nihongo Talk do khoa tiếng Nhật, đại học Sư phạm Thành phố Hồ […]
Khi chọn trường tiếng Nhật thì kiểm tra thông tin trường và học phí là một việc rất quan trọng. Để tự mình có thể kiểm chứng những thông tin […]