Chuyên mục: Tiếng Nhật


Danh sách các điểm ngữ pháp N1

Đăng bởi ngày 15/01/2015

1. ~めく~: Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là 2.~かたわら~: Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh 3. ~とおもいきゃ~(~と思いきゃ): Đã nghĩ là….nhưng mà 4.~がはやいか(~が早いか): Rồi thì […]

Ngữ pháp N1 bài 1

Đăng bởi ngày 15/01/2015

1. ~めく~: Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là Giải thích: Dùng để thể hiện tình trạng, tính chất, dấu hiệu của sự vật, sự việc […]

Ngữ pháp N1 bài 2

Đăng bởi ngày 15/01/2015

7.~ごとき/~ごとく: Giống như, như là, ví như, cỡ như Giải thích: Dùng để nêu ví dụ trong văn trang trọng Dùng khi biểu thị hàm ý mang tính chất phủ định, […]

Ngữ pháp N1 bài 3

Đăng bởi ngày 15/01/2015

12.~まみれ: Bao trùm bởi, mình đầy Giải thích: Chỉ dùng với giới hạn chất lỏng (máu, mồ hôi, bùn…) hay dạng bột, hạt mịn nhỏ (bụi, bột, cát….) nên với những […]

Ngữ pháp N1 bài 4

Đăng bởi ngày 15/01/2015

17.~ならでは: Bởi vì…nên mới, chỉ có Giải thích: Với mẫu câu Aならではmang ý nghĩa chỉ có A, ngoài A ra không có. Ví dụ: Tôi rất vui sướng khi nhận được […]

Ngữ pháp N1 bài 5

Đăng bởi ngày 15/01/2015

22.~たところで: Dù…thì cũng không Giải thích: Dùng trong trường hợp nói lên phán đoán chủ quan của người nói, mang ý nghĩa phủ định lại giả thiết đó là vô ích […]