Ngữ pháp N5 bài 13
49. ~ないことがある~: Có khi nào không….? Giải thích: Diễn tả sự việc xảy ra không có tính thường xuyên, lâu lâu, thỉnh thoảng mới xảy ra. Ví dụ: Bạn có khi […]
49. ~ないことがある~: Có khi nào không….? Giải thích: Diễn tả sự việc xảy ra không có tính thường xuyên, lâu lâu, thỉnh thoảng mới xảy ra. Ví dụ: Bạn có khi […]
53. ~でしょう?~: ~ đúng không? Giải thích Chắc chắn là ~ phải không? Được dùng với giọng cao hơn để xác nhận sự đồng ý của người nghe khi người nói […]
57. ~まえに~ : trước khi ~ Giải thích: Trường hợp của động từ: mẫu câu này biểu thị rằng động tác ở động từ 2 xảy ra trước động tác ở […]
Bấm vào để xem chi tiết nhé! 1.~(も)~し、~し~: Không những ~ mà còn ~ ; vừa ~ vừa ~ 2. ~によると~そうです~: Theo ~ thì nghe nói là ~ 3. ~そうに/ そうな/ […]
91.~において~: Ở, trong, tại…. Giải thích: Chỉ tình huống, chỉ phạm vi Ví dụ: Trong tình hình lúc đó, phản đối chiến tranh là một hành động cần rất nhiều can […]
96.~にかわって~: Thay cho ~ Giải thích: Thay thế cho, thay mặt cho ai đó Ví dụ: Vào thế kỷ 21, thay thế cho các nước trước đây, có lẽ là các […]
100.~にすぎない: Chỉ … Giải thích: Chỉ cỡ…, không nhiều hơn…. Ví dụ: Chuyện ấy tôi không biết là có đúng không, chẳng qua tôi chỉ nêu lên làm vì dụ mà […]
104.~にとって~: Đối với Giải thích: Danh từ dùng ỡ mẫu câu này là danh từ chỉ người Ví dụ: Đối với anh ấy việc tu sửa như thế này cũng dễ […]
108. ~はともかく~ : Để sau, khoan bàn Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “rút đối tượng đó ra khỏi sự việc được bàn thảo” Dùng trong trường hợp ưu tiên trình […]
112.~べき/~べきではない: Nên, không nên Giải thích: Người nói nêu ý trước một sự việc nào đó, làm / không làm là chuyện đương nhiên Ví dụ: Công việc này em […]