Chuyên mục: Kiến thức


Danh sách các điểm ngữ pháp N5

Đăng bởi ngày 13/01/2015

1 . ~  は ~ : thì, là, ở 2.  ~も~ : cũng, đến mức, đến cả 3 .  ~ で~ : tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian) 4. ~ に/ […]

Ngữ pháp N5 bài 1

Đăng bởi ngày 13/01/2015

1 . ~  は ~ : thì, là, ở ~ は~ [ thông tin truyền đạt] ~ N1 はN2 が Giải thích: Phân cách chủ ngữ và vị ngữ trong câu. Trông […]

Ngữ pháp N5 bài 2

Đăng bởi ngày 13/01/2015

5. ~ に ~ : vào, vào lúc Giải thích: Khi muốn nói về một thời điểm mà hành động nào đó xảy ra, chúng ta thêm trợ từ 「に」  […]

Ngữ pháp N5 bài 3

Đăng bởi ngày 13/01/2015

9. ~と~ : và Giải thích: Khi nối 2 danh từ với nhau thì dùng trợ từ 「と」 Ví dụ: 野菜と肉を食べます。 Tôi ăn rau và thịt Ngày nghĩ là ngày […]

Ngữ pháp N5 bài 4

Đăng bởi ngày 13/01/2015

13. : ~ 全然~ない ~: hoàn toàn ~ không. Giải thích: Là phó từ biểu thị mức độ.khi làm chức năng bổ nghĩa cho đồng từ thì chúng được đặt trước động từ. […]

Ngữ pháp N5 bài 5

Đăng bởi ngày 13/01/2015

17. ~がいます~:Có Giải thích: Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của người, động vật. Người, động vật ở đây sẽ làm chủ ngữ trong […]

Ngữ pháp N5 bài 6

Đăng bởi ngày 13/01/2015

21. ~ ましょうか?~ :Tôi ~ hộ cho anh nhé Giải thích: Diễn tả sự xin phép để giúp đỡ người khác Ví dụ: Nặng nhỉ, để tôi mang giúp cho bạn 重いですね。待ちましょうか? […]

Ngữ pháp N5 bài 8

Đăng bởi ngày 13/01/2015

29. ~ なくてもいいです~:Không phải, không cần ~ cũng được Giải thích: Mẫu câu này biểu thị rằng một đối tượng nào đó không phải làm một việc gì đó Ví dụ: […]

Ngữ pháp N5 bài 9

Đăng bởi ngày 13/01/2015

33. ~だけ~: Chỉ ~ Giải thích: Diễn tả ý nghĩa ngoài điều đó ra thì không còn điều nào khác Ngoài ra còn diễn tả ý nghĩa phủ định 「だけでなく」( không […]

Ngữ pháp N5 bài 10

Đăng bởi ngày 13/01/2015

37. ~のは~ : Danh từ hóa động từ Giải thích: Mẫu câu này, 「の」dùng để thay thế danh từ biểu thị đồ vật, người, địa điểm v.v…để nêu ra chủ […]