Danh sách các điểm ngữ pháp N3

Đăng ngày 14/01/2015 bởi iSenpai

1.~たばかり~ : Vừa mới ~

2. ~ようになる~: Trở nên ~, trở thành ~

3. ~ことになる~: Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên ~

4. とても~ない: Không thể nào mà ~

5. ~らしい~:  Có vẻ là ~, dường như là ~, nghe nói là ~

6. ~てはじめて(~て初めて):Rồi thì mới …, sau khi ….rồi thì mới….

7. ~ないで~:  Xin đừng ~

8. ~によって~:Do ~, vì ~, bởi ~, tùy vào ~

9. ~のような~ : giống như ~, như là ~

10.~ば~ほど~ : Càng …..thì càng

11. ~ばかり: Chỉ toàn là ~

12. ~は~でゆうめい(は~で有名): Nổi tiếng với ~, vì ~

13. ~Nをはじめ(Nを初め~):Trước tiên là ~, trước hết là ~

14. ~てき(~的): Mang tính ~

15. ~は ~ くらいです: Khoảng cỡ ~, đến mức ~, như là ~

16. ~さえ~ば~: Chỉ cần, ngay cả, thậm chí

17. ~ほど~: Đến mức, nhất là, như là …

18. ~まま~: Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng

19. ~わざわざ~: Có nhã ý, có thành ý…

20.~としたら~: Giả sử, nếu cho rằng

21. ~たものだ~: Thường hay…

22. ~まさか~: Chắc chắn rằng ….không

23. ~まい~: Quyết không, không có ý định ….

24. ~たきり~: mãi từ lúc ~ vẫn chưa

25. ~いったい~(~一体): Hẳn là…

26. ~ふり~(~振り): Giả vờ, giả bộ, bắt chước….

27. ~どうやら~: Hình như, giống như là, cuối cùng

28. ~おかげで~(お蔭で): Nhờ ~

29. ~さらに~(~更に):Thêm nữa, hơn nữa

30. ~すでに~(~既に): Đã, hoàn toàn

31. ~つい~: Lỡ ~

32. ~むしろ~: Trái lại, ngược lại

33. ~せえ~: Đến cả, thậm chí ~

34.~になれる: Trở thành, trở nên

35. ~にちがいない~ : Đúng là, chắc chắn là ~

36.~なかなか~:Mãi mà chưa, mãi mà không ~

37. ~ために~: Vì ~

38. ~ず~:  Không (あきらめず)(止まず)(取れず)(わからず)(せず)

39. ~によると~:Dựa theo

40.~ようにする:     Chắc chắn làm, cố làm

41. ~はじめる~(~始める):Sẽ bắt đầu

42.~ても~:   Cho dù ~ cũng

43.~として~: Xem như là, với tư cách là

44.~ように~: Để ~

45.こそ:Chính vì

46.~ないうちに~: trước khi

47. ~どうしても~:  Dù thế nào cũng, nhất định ~

48. ~がち~:  Có khuynh hướng, thường là ~

49.~せいぜい~(~精々): Tối đa, không hơn được, nhiều nhất có thể ~

50.~にかぎる~(~に限る): Chỉ có, chỉ giới hạn ở, tốt nhất

51.~とともに~: Cùng với, đi kèm với, càng….càng

52.~たび(に): Mỗi khi, mỗi dịp, mỗi lần

53.~にすぎない~(~過ぎない): Chỉ là, không hơn

54.~おいて~(~於いて): Ở, tại, trong ( thời điểm, thời gian)

55.~げ~: Vẻ ~

56.~つもりで~  :     Có ý định (thể hiện ý chí)

57. ~うちに~: Trong lúc ~

58. ~える~(得る)Có thể ~/ Trong phạm vi có thể~

59.~たとたん(に): Ngay sau đó

60. ~ばかりに:     Chỉ vì ~

61.~たび(に):  Mỗi lần

62.~だけに~:    Vì ~

63.~だけあって: Quả đúng là, tương xứng với

64.~だらけ~:  Toàn là, chỉ là

65.~っけ: Nhớ không lầm là ….đúng không?

66.~っこない: Tuyệt đối không  ~

67.~っぱい: Thấy như là ~

68.~ついでに: Nhân tiện ~

69.~つつ: Trong khi ~

70. ~つつある:  Dần dần đang

71.~つつも: Dù là ~

72. ~ていらい~(て以来): Kể từ, suốt từ ~

73.~てからでないと/からでなければ :   Nếu không…thì cũng không

74.~てしかたがない(~て仕方がない): Không thể chịu được

75. ~てしようがない~: Không thể chịu được

76.~てたまらない~: Rất…

77.~でさえ~: Đến cả

78.~てならない~: Hết sức, vô cùng, chịu không nổi

79.~ということだ~(~という事だ):  Nghe thấy nói là…

80.~というものだ~: Nhằm, có nội dung

81. ~というものでもない~: Không thể nói hết là…, không thể nói rằng…

82.~というより~: Hơn là nói….

83.~といえば/~というと~: Nói về ~

84. ~といったら~: Nói đến~

85.~といっても(~と言っても): Dù nói là…..nhưng

86.~としたら~: Nếu…

87. ~とともに~: Cùng với…, đi kèm với…, càng….càng

88.~ないことには~: nếu không…..

89.~ながら(も): ấy thế mà ~, tuy nhiên ~

90.~など/なんか/なんて~:   Cỡ như, đến như, chẳng hạn như…..

91.~にあって~: vì…..

92.~において~: Ở, trong, tại….

93.~におうじて(~に応じて):  Tùy theo, dựa theo

94.~における~ :  Tại , trong , ở……

95.~にかかわらず~: Bất chấp…, không liên quan….

96.~にかわって~: Thay cho ~

97.~にかんする/~にかんして : Liên quan đến

98.~にしたがって~: Cùng với…, dựa theo….

99.~にしろ~: Dẫu là….

100.~にすぎない: Chỉ …

101.~にたいして~: Đối với….

102.~について~: Về việc…

103.~につれて~: Cùng với

104.~にとって~: Cùng với

105.~にともなって(~に伴った): Cùng với…, càng…càng.

106.~にはんして~(~に反して) :  Trái với…

107.~にわたる/~にわたって(~に渡る/~に渡って) : Suốt, trải suốt, trải khắp

108. ~はともかく~ :  Để sau, khoan bàn

109.~はもとより~: Không chỉ, nói chi

110.~はぬきにして(~は抜きにして): Hãy bỏ ra, hãy thôi…

111.~はんめん~(~反面): Ngược lại, mặt khác

112.~べき/~べきではない: Nên, không nên

113.~むきだ~(~向きだ): Phù hợp, dành cho

114.~も~なら~も~/~も~ば~も :Cũng…cũng

115.~やら~やら~: Nào là…nào là

116.~よりほかない~: Chẳng còn cách nào khác là…

117.~わけない~:   Lẽ nào lại, làm sao…được

118.~わけだ~: có nghĩa là…, là vì…

119.~わけではない~ : Không nhất thiết là.., không phải là…, không hẳn là…, không có ý nghĩa là…

2 thoughts on “Danh sách các điểm ngữ pháp N3

Trả lời