132. ~ならいざしらず: Nếu là…thì được nhưng
Ví dụ:
Nếu là người khác thì được, nhưng tôi thì không thể làm như thế
他の人ならいざしらず、私はそんなことができない。
Nếu du lịch trong nước thì còn được nhưng nếu du lịch nước ngoài thì việc chuẩn bị cũng vất vả
国内旅行ならいざしらず、海外旅行に行くとなると、準備を大変だ。
133. ~ならまだしも: Nếu…được rồi, đằng này
Ví dụ:
Bị nhắc nhở nếu xin lỗi là được rồi, đằng này tỏ ra rất nghiêm túc
注意されて謝るならまだしも、逆に開き直っている。
Nếu 2, 3 người thôi thì được, đằng này nghỉ một lúc 10 người sẽ khó khăn đấy.
2,3人ならまだしも、一度10人も休まれては困ります。
Nếu là con nít thì cũng chấp nhận được, đằng này đã 30 tuổi rồi nên không thể tha thứ được.
子供ならまだしも、もう30歳の大人だから、絶対に許さない。
134. ~なり~なり: Hoặc là
Giải thích:
Liệt kê các trường hợp có cùng nhóm ý nghĩa, thể hiện phương án, đề án lựa chọn tránh chỉ định trước với ý nghĩa[ dù là cái gì cũng được]. Câu văn biểu đạt ý chí, nguyện vọng của người nói, nội dung bắt làm gì đó.
Ví dụ:
Có lẽ phải thảo luận với cha hoặc mẹ anh ấy.
彼の父親なり母親なりに相談しなければならないだろう。
Nên sống ở nơi nào mình thích, ở quê hoặc thành phố
田舎なり都会なり、好きなところで生活すればいい。
Phải biểu lộ thái độ rõ ràng, là la rầy hay khen ngợi
叱るなり誉めるなり、はっきりとした態度をとらなければだめだ。
135. ~なりに/~なりの: Đứng ở lập trường, đối ứng với
Giải thích:
Diễn tả ý nghĩa không đầy đủ nhưng trong phạm vi có thể với mức độ nào đó.
Ví dụ:
Nếu ghét, chắc người ta có lý do tương xứng để ghét nhau
嫌なら嫌なりの理由があるはずだ。
Nếu còn trẻ, hãy thử hành động tương xứng với tuổi trẻ của mình.
若いなら若いなりにやってみればいい。
Nếu có tiền, thì cũng có những điều lo lắng theo kiểu có tiền.
金があるならあるなりに心配ごともつきまとう。
136. ~にいたって(~に至って): Cho đến khi
Giải thích:
Diễn đạt tình trạng tiến triển cho đến khi….và cuối cùng đã trở thành tình trạng đó.
Ví dụ:
Cho đến giai đoạn biên tập mới biết rằng những hình ảnh video đã quay không sử dụng được, nhưng lúc ấy đã quá trễ rồi.
編集段階に至って、初めて撮影したビデオの映像が使いもにならないことがわかったが、すでに遅かった。
Đến chừng bị cấp trên lưu ý một cách thẳng thừng, tôi mới nhận ra rằng cách sử dụng ngôn từ của mình có vấn đề.
上司にはっきり注意されるに至って、ようやく自分の言葉使いに問題があることに気づいた。
Đến khi sắp tốt nghiệp, tôi mới cảm thấy hình như mình đã nhìn ra chút đỉnh mục đích vào đại học của mình.
卒業するに至って、やっと大学に入った目的が少し見えてきたような気がする。