Tiếp theo bài viết trước về tên gọi của các vật dụng trong gia đình, kỳ này iSenpai xin gửi tới các bạn bài viết về từ vựng tiếng Nhật vật dụng trong bếp. Khi sống ở Nhật nếu tự nấu nướng một mình – để tiết kiệm một khoản chi phí khổng lồ nếu so với ăn ở ngoài – bạn sẽ cần phải có rất nhiều dụng cụ nhà bếp, và sẽ rất phiền phức nếu bạn định đi mua những thứ đó mà không biết tên gọi của nó là gì. Bài viết giới thiệu tên gọi và ảnh của các vật dụng phổ biến nhất trong nhà bếp của một du học sinh ở Nhật – các bạn có thể nhìn chữ, âm đọc và hình để biết được nghĩa của những đồ vật trong bếp sau đây không nhỉ? :D
*Các chữ Kanji có dấu (*) là các chữ Kanji ít dùng, người ta thường dùng chữ Kana thay thế
**Nếu có vật dụng gì bạn muốn biết tên nhưng chưa có trong danh sách này, hãy cho iSenpai biết thông qua comment bên dưới nhé!
- コップ
- カップ
- 包丁(ほうちょう)
- 皮むき(かわむき)・ピーラー
- 卸がね(おろしがね)
- ラップ
- フリーザーバッグ
- 臼*(うす)
- 杵(きね)
- 流し台(ながしだい)
- 手袋(てぶくろ)
- エプロン
- スポンジ
- 食器用洗剤(しょっきようせんざい)
- 食器洗い機(しょっきあらいき)
- 換気扇(かんきせん)
- キッチンペーパー
- ティッシュ
- たまご泡だて器(たまごあわだてき)
- ビーター
- 弁当箱(べんとうばこ)
Xem tiếp phần 2: [Nhìn hình đoán nghĩa] Từ vựng: Các vật dụng trong nhà bếp (2)
Chisami Okuhara
4 thoughts on “[Nhìn hình đoán nghĩa] Từ vựng: Các vật dụng trong nhà bếp”
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.
Cái lõi trong nồi cơm điện gọi là gì vậy ad?