Kết quả tìm kiếm: chuyện ma Nhật Bản


Ngữ pháp N2 bài 23

Đăng bởi ngày 15/01/2015

111.~にそって(~に沿って): Theo, tuân theo Giải thích: Ví dụ: Dọc theo bờ sông là những hàng cây anh đào 川岸に沿って、桜並木が続いていた。 Hoa được trồng dọc theo hàng rào này, dù trong bóng râm […]

Ngữ pháp N2 bài 24

Đăng bởi ngày 15/01/2015

116.~のもとで/~もとに (~の下で/下に): Dưới sự Giải thích: Nのもとで “dưới sự chi phối của”, “trong phạm vi chịu ảnh hưởng của” Nもとに “trong điều kiện”, “trong tình huống” Ví dụ: Đối với trẻ con […]

Ngữ pháp N2 bài 25

Đăng bởi ngày 15/01/2015

121.~をきっかけて~: Nhân cơ hội, nhân dịp một sự việc nào đó Giải thích: Biểu thị rằng từ một việc ngẫu nhiên mà có gì đó bắt đầu, thay đổi Ví dụ: […]

Ngữ pháp N3 bài 1

Đăng bởi ngày 14/01/2015

1.~たばかり~ : Vừa mới ~ Giải thích: dùng để diễn tả một hành động,  vừa mới kết thúc trong thời gian gần so với hiện tại mẫu câu này thể hiện một […]

Ngữ pháp N3 bài 2

Đăng bởi ngày 14/01/2015

7. ~ないで~:  Xin đừng ~ Giải thích: Hầu hết chỉ dùng câu mệnh lệnh, yêu cầu Ví dụ: Không được đậu(xe) 止まないでください。 Xin đừng nói chuyện 話さないでください Có biển báo […]

Ngữ pháp N3 bài 4

Đăng bởi ngày 14/01/2015

16. ~さえ~ば~: Chỉ cần, ngay cả, thậm chí Giải thích: Dùng mẫu câu này khi để nhấn mạnh từ trước nó với ý nghĩa chỉ cần, ngay cả, thậm chí […]

Ngữ pháp N3 bài 6

Đăng bởi ngày 14/01/2015

24. ~たきり~: từ lúc ~ mãi vẫn chưa Giải thích: Diễn tả sự việc sau khi xảy ra thì sự việc không chuyển biến và tình trạng vẫn giữ nguyên […]

Ngữ pháp N3 bài 8

Đăng bởi ngày 14/01/2015

32. ~むしろ~: Trái lại, ngược lại Giải thích: Dùng để so sánh 2 sự việc, thể hiện ý nghĩa bên nào có mức độ cao hơn Ví dụ: Cô ấy mà […]

Ngữ pháp N3 bài 15

Đăng bởi ngày 14/01/2015

60. ~ばかりに:     Chỉ vì ~ Giải thích: Diễn tả cái gì đó là nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt. Thể hiện tâm trạng bất mãn, hối tiếc Ví […]

Ngữ pháp N3 bài 16

Đăng bởi ngày 14/01/2015

64.~だらけ~:  Toàn là, chỉ là Giải thích: Diễn tả chuyện xấu, chuyện không may Ví dụ: Tôi đã nhận lại bài tập đầy lỗi sai 間違いだらけの答案が返ってきた。 Anh ta nợ ngập […]