Nguồn: Cổng thông tin điện tử của Bộ Ngoại giao Việt Nam
http://lanhsuvietnam.gov.vn/Lists/BaiViet/B%C3%A0i%20vi%E1%BA%BFt/DispForm.aspx?List=dc7c7d75-6a32-4215-afeb-47d4bee70eee&ID=132
Một số bạn hỏi iSenpai về các mức phí khi làm lại hoặc xin cấp giấy tờ thủ tục ở Nhật, theo cổng thông tin điện tử của Bộ Ngoại giao Việt Nam, mức thu phí lãnh sự ở ngoài lãnh thổ Việt Nam được quy định như bảng dưới. Các bạn hãy tham khảo trước để chuẩn bị trước khi làm thủ tục giấy tờ nhé!
BIỂU MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ LÃNH SỰ Ở NGOÀI NƯỚC
(Áp dụng từ ngày 23/11/2015)
Số TT |
DANH MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ | Đơn vị tính | Mức thu (USD) |
A | Lệ phí Cấp hộ chiếu, thị thực và phí xử lý hồ sơ cấp Giấy miễn thị thực | ||
I | Hộ chiếu: | ||
1 | Cấp mới | Quyển | 70 |
2 | Gia hạn | Quyển | 30 |
3 | Bổ sung, sửa đổi, dán ảnh trẻ em | Quyển | 15 |
4 | Cấp lại do để hỏng hoặc mất | Quyển | 150 |
II | Giấy thông hành: | ||
1 | Cấp mới | Bản | 30 |
2 | Cấp lại do để hỏng hoặc mất | Bản | 40 |
III | Thị thực các loại: | ||
1 | Loại có giá trị nhập xuất nhập cảnh 01 lần | Chiếc | 25 |
2 | Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần | ||
a) | Loại có giá trị đến 03 tháng | Chiếc | 50 |
b) | Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng | Chiếc | 95 |
c) | Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm | Chiếc | 135 |
d) | Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm | Chiếc | 145 |
e) | Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm | Chiếc | 155 |
3 | Chuyển thị thực từ còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới | Chiếc | 5 |
IV | Cấp tem AB (cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công) | Chiếc | 15 |
B | Các lệ phí khác | ||
1 | Công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch (trừ hợp đồng mua bán, chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp bất động sản, hợp đồng góp vốn bằng bất động sản, văn bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản là bất động sản) | Bản | 50 |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chứng thực chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | Bản | 10 |
3 | Công chứng di chúc và việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc huỷ bỏ di chúc; công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Bản | 10 |
4 | Cấp bản sao văn bản công chứng | Bản | 5 |
5 | Hợp pháp hoá giấy tờ, tài liệu | Bản | 10 |
6 | Uỷ thác tư pháp. Xác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí) | Hồ sơ/bản | 50 |
7 | Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, tàu bay và các loại phương tiện giao thông khác | Bản | 15 |
8 | Cấp giấy Xác nhận đăng ký công dân | Bản | 5 |
9 | Lệ phí chứng nhận lãnh sự | ||
a/ Chứng nhận con dấu, chữ ký | Bản | 2 | |
b/ Chứng nhận con dấu, chữ ký và nội dung văn bản | Bản | 5 | |
10 | Chứng nhận lãnh sự theo yêu cầu của công dân | Bản | 5 |
11 | Nhận lưu giữ di chúc, bảo quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt Nam | Bản hoặc 1 hiện vật/năm | 20 |
12 | Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho các cơ quan có thẩm quyền trong nước (không kể tiền cước phí) | Bản hoặc 1 hiện vật | 10 |
C | Lệ phí về quốc tịch | ||
1 | Nhập quốc tịch | Người | 250 |
2 | Trở lại quốc tịch | Người | 200 |
3 | Thôi quốc tịch | Người | 200 |
D | Lệ phí đăng ký hộ tịch | ||
1 | Khai sinh | ||
a/ Đăng ký khai sinh | Bản | 5 | |
b/ Đăng ký khai sinh quá hạn | Bản | 10 | |
c/ Đăng ký lại việc sinh | Bản | 15 | |
2 | Kết hôn | ||
a/ Đăng ký kết hôn | Bản | 70 | |
b/ Đăng ký lại việc kết hôn | Bản | 120 | |
3 | Khai tử | ||
a/ Đăng ký khai tử | Bản | 5 | |
b/ Đăng ký khai tử quá hạn | Bản | 10 | |
c/ Đăng ký lại việc khai tử | Bản | 15 | |
4 | Nuôi con nuôi | ||
a/ Đăng ký việc nuôi con nuôi | Bản | 150 | |
b/ Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | Bản | 250 | |
5 | Nhận cha, mẹ, con | ||
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | Bản | 200 | |
6 | Cải chính họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh | Bản | 70 |
7 | Đăng ký giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài | Bản | 30 |
8 | Các việc đăng ký hộ tịch khác | ||
a/ Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch | Bản | 5 | |
b/ Cấp, xác nhận giấy tờ để làm thủ tục đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi, giám hộ tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Bản | 50 | |
c/ Cấp, xác nhận giấy tờ hộ tịch khác | Bản | 5 | |
d/ Cấp lại bản chính Giấy khai sinh từ sổ gốc | Bản | 15 | |
đ/ Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam hoặc đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ hộ tịch tại Cơ quan đại diện Việt Nam | Bản | 15 | |
e/ Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài | Bản | 10 | |
f/ Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch, ly hôn; huỷ việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt việc nuôi con nuôi đối với các việc hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam | Bản | 10 | |
g/ Ghi vào sổ các việc: khai sinh; kết hôn; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi của công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và cấp các giấy tờ hộ tịch theo biểu mẫu của Việt Nam | Bản | 20 | |
E | Một số quy định khác | ||
1 | Người Việt Nam định cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia nộp lệ phí lãnh sự bằng 20% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này | ||
2 | Thu lệ phí làm gấp và ngoài giờ ngoài mức phí quy định trên, khi hồ sơ đã hợp lệ (trừ Khoản 3, Mục D) thu thêm: | ||
a/ Trong ngày (24 tiếng): | 30% | ||
b/ Ngày hôm sau (36 tiếng): | 20% | ||
c/ Ngoài giờ làm việc, ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ: | 30% |