- Tủ lạnh: 冷蔵庫 (れいぞうこ )
- Lò vi sóng: 電子レンジ (でんしれんじ)
- Máy giặt: 洗濯機 (せんたっき )
- Nồi cơm điện: 炊飯器 (すいはんき )
- Máy hút bụi: サイクロンクリーナー
- Robot hút bụi: ロボット型クリーナー
- Máy sưởi: ヒーター
- Điều hoà nhiệt độ: エアコン
- Bình đun nước: 電気ケトル(でんきけとる)
- Nồi hấp: スチームクッカー
- Chảo nướng+ lẩu: グリル鍋 (グリルなべ)
- Bếp điện cao tần: IH調理器 (IHちょうりき )
- Lò nướng: トースター
- Nồi nấu cháo: おかゆメーカ
- Máy làm Takoyaki: たこ焼き器 (たこやきき)
- Bàn là:アイロン
- Máy may: 電動ミシン (でんどうミシン)
- Quạt máy:扇風機(せんぷうき)
- Bàn sưởi: こたつ
- Chăn điện: 電気毛布(でんきもうふ)
- Thảm điện: ホットカーペット
- Máy sấy tóc: ヘアドライヤー
- Dao cạo râu: ヒゲトリマー
- Bộ chuyển chân cắm điện: 変換プラグ (へんかんプラグ)
- Dao chặt xương: 中華包丁(ちゅうかぼうちょう)
One thought on “Tên tiếng Nhật một số loại hàng hóa ở Nhật (Phần II: đồ điện tử, gia dụng)”