- Kem chống nắng: UVケア, 日焼け止め
- Kem tẩy trang: クレンジング
- Sữa rửa mặt: 洗顔料 (せんがんりょう )
- Lotion (nước hoa hồng, nước trang điểm): 化粧水(けしょうすい)
- Kem dưỡng da: クリーム
Dành cho da khô:しっとりタイプ
Dành cho da dầu: さっぱりタイプ - Dầu gội đầu: シャンプー
- Dầu xả: コンディショナー
- Bột nhuộm tóc: ヘナ
- Nhuộm tóc về màu gốc: 髪色戻し(かみいろもどし )
- Thuốc nhuộm tóc bạc: 白髪染め (しらがぞめ)
- Thuốc nhuộm tóc thời trang: おしゃれ染め (おしゃれぞめ )
- Thuốc làm xoăn: パーマ液
- Gel vuốt tóc: 整髪用ジェル (せいはつようじぇるじぇる)
- Kem nền BB: BBクリーム
- Kem nền Foundation: ファンデーション
- Phấn thoa mặt: フェイスパウダー
- Kem lót: メイク下地 (メイクしたじ)
- Kem dưỡng da toàn thân: ボディクリーム
- Móng: ネイル
- Móng giả: ネイルチップ
- Kem bôi chân: フットクリーム
- Kem dưỡng da cho trẻ em: ベビースキンケア
- Phụ gia cho vào bồn tắm: 入浴剤 (にゅうよくざい )
- Sữa tắm cho trẻ em: ベビーソープ
- Phấn bắt sáng: ハイライト
- Son môi: 口紅 (くちべに )
- Chì kẻ mắt: アイライナー
- Phấn mắt: アイシャドウ
- Mascara: マスカラ
- Kẻ lông mày: アイブロウ
- Lông mi giả: つけまつげ
- Kem che khuyết điểm: コンシーラー
- Phấn má: チーク
2 thoughts on “Tên tiếng Nhật một số loại hàng hóa ở Nhật (Phần III: mỹ phẩm)”
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.
Kem chống nắng là 日焼け止め và ハイライトlà phấn/kem bắt sáng chứ k phải tạo khối ạ, tạo khối tiếng anh là contour chứ k phải highlight. Ngoài ra thì アイブロー là lông mày k phải kẻ lông mi và hơn hết hay dùng là kẻ mắt/eyeliner chứ k ai dùng là kẻ lông mi cả ạ.
パーマ液 là thuốc làm xoăn chứ không phải ép ạ :)))