Tên tiếng Nhật một số loại hàng hóa ở Nhật (Phần III: mỹ phẩm)

Đăng ngày 01/03/2016 bởi iSenpai
  1. Kem chống nắng: UVケア, 日焼け止め
  2. Kem tẩy trang: クレンジング
  3. Sữa rửa mặt: 洗顔料 (せんがんりょう )
  4. Lotion (nước hoa hồng, nước trang điểm): 化粧水(けしょうすい)
  5. Kem dưỡng da: クリーム
    Dành cho da khô:しっとりタイプ
    Dành cho da dầu: さっぱりタイプ
  6. Dầu gội đầu: シャンプー
  7. Dầu xả: コンディショナー
  8. Bột nhuộm tóc: ヘナ
    1507301801481
  9.  Nhuộm tóc về màu gốc: 髪色戻し(かみいろもどし )
  10. Thuốc nhuộm tóc bạc: 白髪染め (しらがぞめ)
  11. Thuốc nhuộm tóc thời trang: おしゃれ染め (おしゃれぞめ )
  12. Thuốc làm xoăn: パーマ液
  13. Gel vuốt tóc: 整髪用ジェル (せいはつようじぇるじぇる)
  14. Kem nền BB: BBクリーム
  15. Kem nền Foundation: ファンデーション
  16. Phấn thoa mặt: フェイスパウダー
  17. Kem lót: メイク下地 (メイクしたじ)
  18. Kem dưỡng da toàn thân: ボディクリーム
  19. Móng: ネイル
  20. Móng giả: ネイルチップ
    SaA0H7vpluupyc9NvcngGxWPpnmY
  21. Kem bôi chân: フットクリーム
  22. Kem dưỡng da cho trẻ em: ベビースキンケア
  23. Phụ gia cho vào bồn tắm: 入浴剤 (にゅうよくざい )
  24. Sữa tắm cho trẻ em: ベビーソープ
  25. Phấn bắt sáng: ハイライト
  26. Son môi: 口紅 (くちべに )
    lipwar
  27. Chì kẻ mắt: アイライナー
  28. Phấn mắt: アイシャドウ
  29. Mascara: マスカラ
  30.  Kẻ lông mày: アイブロウ
  31. Lông mi giả: つけまつげ
    ダウンロード
  32. Kem che khuyết điểm: コンシーラー
  33. Phấn má: チーク

 

2 thoughts on “Tên tiếng Nhật một số loại hàng hóa ở Nhật (Phần III: mỹ phẩm)

  1. Kem chống nắng là 日焼け止め và ハイライトlà phấn/kem bắt sáng chứ k phải tạo khối ạ, tạo khối tiếng anh là contour chứ k phải highlight. Ngoài ra thì アイブロー là lông mày k phải kẻ lông mi và hơn hết hay dùng là kẻ mắt/eyeliner chứ k ai dùng là kẻ lông mi cả ạ.

Trả lời