Những từ vựng nên biết khi làm giấy tờ thủ tục ở Nhật

Đăng ngày 09/03/2016 bởi iSenpai
  1. 申込書 ,申請書(もうしこみしょ ,しんせいしょ): đơn đăng ký
  2. 申請人 (しんせいにん): người đăng ký, làm đơn
  3. 申し込む (もうしこむ): đăng ký

    1fc36f6427e8a492511dccee47b8607e

    Mẫu đơn đăng ký visa vĩnh trú. Ảnh: work-visa.jp

  4. 氏名 (しめい ), おなまえ: họ tên
  5. ふりがな: phiên âm
  6. 住所  (じゅうしょ ): địa chỉ
  7. 出生地 (しゅっせいち ): nơi sinh
  8. 生年月日 (せいねんがっぴ): ngày tháng năm sinh
  9. 電話番号 (でんわばんごう): số điện thoại
  10. 携帯番号 (けいたいばんごう): số di động
  11. メールアドレス : địa chỉ hòm mail
  12. 国籍(こくせき) : quốc tịch
  13. 性別 (せいべつ) : giới tính
  14. 旅券番号 (りょけんばんごう): số hộ chiếu
  15. 配偶者の有無 (はいぐうしゃのうむ ): tình trạng hôn nhân
  16. 職業 (しょくぎょう): nghề nghiệp
  17. 在留カード番号 (ざいりゅうかーどばんごう): mã số công dân
  18. 在留資格 (ざいりゅうしかく): tư cách lưu trú
  19. 在留期間 (ざいりゅうきかん): thời hạn lưu trú
  20. 有効期限 (ゆうこうきげん): thời điểm hết hiệu lực (hộ chiếu, tư cách, giấy chứng nhận, thẻ tín dụng,…)
  21. 申請人との関係(しんせいにんとのかんけい): quan hệ với người đăng ký (本人 : chính mình, 夫 : chồng, 妻: vợ, …)
  22. 世帯人数 (せたいにんずう): số người trong gia đình
  23. 世帯主 (せたいぬし): chủ gia đình
  24. 年収 (ねんしゅう): thu nhập hàng năm

    Một số mẫu đăng ký online. Ảnh: nomad-saving.com

    Một mẫu đăng ký online. Ảnh: nomad-saving.com

  25. 勤務先 (きんむさき): nơi làm việc
  26. 保証人(ほしょうにん): người bảo lãnh
  27. 代理人(だいりにん): người đại diện pháp lý
  28. 在日親族 (ざいにちしんぞく): gia quyến tại Nhật
  29. 銀行口座(ぎんこうこうざ): tài khoản ngân hàng
  30. 記入例(きにゅうれい): mẫu điền đơn
  31. 自宅郵便番号 (じたくゆうびんばんごう): mã số bưu điện
  32. 入学 (にゅうがく): nhập học
  33. 学歴 (がくれき): lý lịch học tập
  34. 合格証明書 (ごうかくしょうめいしょ ): giấy chứng nhận đã đỗ (thi tuyển sinh, bằng cấp, chứng nhận,…)

One thought on “Những từ vựng nên biết khi làm giấy tờ thủ tục ở Nhật

Trả lời