- 自費治療 jihi chiryō hoặc 保険外hokengai chiryō – Chữa trị tự trả phí (Không có bảo hiểm)
- 保険治療/ hoken chiryō – Chữa trị có bảo hiểm
- 初診料 / shoshinryō – Phí khám lần đầu
- 再診料 / saishinryō – Phí tái khám
- 入れ歯/ ireba – răng giả
- 親知らず/ oyashirazu – răng khôn
- 歯が痛いです。 Ha ga itai desu – Tôi bị đau răng
- 我慢できないくらい痛いです。 Gaman dekinai kurai itai desu. – Đau đến mức không chịu nổi
- 触ると(とても)痛いです。 Sawaru to (totemo) itai desu. – Đụng vào đó thì (rất) đau
- 歯が折れました。 Ha ga oremashita. – Tôi bị gãy răng
- 歯ぐきが腫れて痛いです。 Haguki ga harete itai desu. – Nướu của tôi bị sưng và đau
- 親知らずが痛いです。 Oya-shirazu ga itai desu. –Tôi bị đau răng khôn.
- 詰めている物が取れました。 Tsumeteiru-mono ga toremashita. –Miếng bịt răng bị long
- かぶせている物が取れました。 Kabuseteiru- mono ga toremashita. – Miếng che rảng bị rơi
- 入れ歯が壊れました。 Ireba ga kowaremashita. – Răng giả của tôi bị gãy