Từ vựng, mẫu câu tiếng Nhật khi đi chữa răng

Đăng ngày 10/06/2017 bởi iSenpai

 

  • 自費治療 jihi chiryō hoặc 保険外hokengai chiryō –  Chữa trị tự trả phí (Không có bảo hiểm)
  • 保険治療/ hoken chiryō – Chữa trị có bảo hiểm
  • 初診料 / shoshinryō – Phí khám lần đầu
  • 再診料 / saishinryō – Phí tái khám
  • 入れ歯/ ireba – răng giả
  • 親知らず/ oyashirazu – răng khôn
  • 歯が痛いです。  Ha ga itai desu – Tôi bị đau răng
  • 我慢できないくらい痛いです。  Gaman dekinai kurai itai desu. – Đau đến mức không chịu nổi
  • 触ると(とても)痛いです。  Sawaru to (totemo) itai desu. – Đụng vào đó thì (rất) đau
  • 歯が折れました。   Ha ga oremashita. – Tôi bị gãy răng
  • 歯ぐきが腫れて痛いです。  Haguki ga harete itai desu. – Nướu của tôi bị sưng và đau
  • 親知らずが痛いです。 Oya-shirazu ga itai desu. –Tôi bị đau răng khôn.
  • 詰めている物が取れました。 Tsumeteiru-mono ga toremashita. –Miếng bịt răng bị long
    ha_sukima
  • かぶせている物が取れました。  Kabuseteiru- mono ga toremashita. – Miếng che rảng bị rơi
    crown019_caption
  • 入れ歯が壊れました。    Ireba ga kowaremashita. – Răng giả của tôi bị gãy

Trả lời