Lưu ý: Các loại thuế bên phía Việt Nam phải đóng khi nhận hàng bao gôm: Tiền thuế nhập khẩu do Hải quan Việt Nam quy định với từng loại mặt hàng(Biểu thuế nhập khẩu https://www.customs.gov.vn/default.aspx), thuế VAT cho các mặt hàng bị tính thuế gồm 3 mức 0%, 5%, 10% ( Tìm kiếm thông tin chi tiết bằng cách xem Thông tư 130/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định số 100/2016/NĐ-CP)
Dịch vụ EMS của Bưu điện Nhật
(http://isenpai.jp/chuyen-do-ve-viet-nam-qua-dich-vu-ems-cua-buu-dien-nhat/)
Tính theo kg và chưa tính thuế tiêu thụ 8% ở Nhật
Kuroneko Yamato
Tính theo kích cỡ thùng đồ và chưa tính 8% thuế tiêu thụ ở Nhật
Kích cỡ bì thư |
950 JPY |
Tối đa 1kg |
Size 60 |
2,050 JPY |
Tối đa 2kg |
Size 80 |
3,450 JPY |
Tối đa 5kg |
Size 100 |
6,450 JPY |
Tối đa 10kg |
Size 120 |
10,950 JPY |
Tối đa 15kg |
Size 140 |
14,950 JPY |
Tối đa 20kg |
Size 160 |
18,950 JPY |
Tối đa 25kg |
Cách tính size: tính tổng 3 chiều theo cm ra mức size (Ví dụ kích thước thùng đồ là 50x20x20 thì thuộc size 100)
DHL
Tìm địa chỉ các cửa hàng của DHL:
http://www.dhl.co.jp/en/express/shipping/find_dhl_locations.html
Bảng tính giá online và thời gian hàng đến(Nhập địa chỉ, chiều thùng hàng và cân nặng để tính thử):
http://dct.dhl.com/input.jsp?langId=en&originCCId=JP
Lưu ý: Thời gian chuyển cực nhanh