Bảng giá một số dịch vụ chuyển hàng phổ biến từ Nhật về Việt Nam

Đăng ngày 31/07/2017 bởi iSenpai

Lưu ý: Các loại thuế bên phía Việt Nam phải đóng khi nhận hàng bao gôm: Tiền thuế nhập khẩu do Hải quan Việt Nam quy định với từng loại mặt hàng(Biểu thuế nhập khẩu https://www.customs.gov.vn/default.aspx), thuế VAT cho các mặt hàng bị tính thuế gồm 3 mức 0%, 5%, 10% ( Tìm kiếm thông tin chi tiết bằng cách xem Thông tư 130/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định số 100/2016/NĐ-CP)

Dịch vụ EMS của Bưu điện Nhật

(http://isenpai.jp/chuyen-do-ve-viet-nam-qua-dich-vu-ems-cua-buu-dien-nhat/)
Tính theo kg và chưa tính thuế tiêu thụ 8% ở Nhật
スクリーンショット 2017-01-25 12.15.47

スクリーンショット 2017-01-25 12.16.26スクリーンショット 2017-01-25 12.16.35

Kuroneko Yamato

index_img_01

Tính theo kích cỡ thùng đồ và chưa tính 8% thuế tiêu thụ ở Nhật

Kích cỡ bì thư

950 JPY

Tối đa 1kg

Size 60

2,050 JPY

Tối đa 2kg

Size 80

3,450 JPY

Tối đa 5kg

Size 100

6,450 JPY

Tối đa 10kg

Size 120

10,950 JPY

Tối đa 15kg

Size 140

14,950 JPY

Tối đa 20kg

Size 160

18,950 JPY

Tối đa 25kg

Cách tính size: tính tổng 3 chiều theo cm ra mức size (Ví dụ kích thước thùng đồ là 50x20x20 thì thuộc size 100)

DHL

Tìm địa chỉ các cửa hàng của DHL:
http://www.dhl.co.jp/en/express/shipping/find_dhl_locations.html
Bảng tính giá online và thời gian hàng đến(Nhập địa chỉ, chiều thùng hàng và cân nặng để tính thử):
http://dct.dhl.com/input.jsp?langId=en&originCCId=JP 

Lưu ý: Thời gian chuyển cực nhanh

Trả lời