Chuyên mục: Học tập


Ngữ pháp N1 bài 8

Đăng bởi ngày 15/01/2015

37. ~きわまる/~きわまりない:(~極まる/~極まりない:Cực kỳ, rất Giải thích: Dùng trong trường hợp muốn nhấn mạnh một ý nào đó Ví dụ: Có thể nói chuyến du hành thám hiểm ấy cực kỳ […]

Ngữ pháp N1 bài 9

Đăng bởi ngày 15/01/2015

42.~をきんじえない(~を禁じ得ない): Không thể ngừng việc phải làm… Giải thích: Dùng trong trường hợp biểu thị việc không thể ngừng, không thể chịu được mà phải làm một hành động nào đó. […]

Ngữ pháp N1 bài 10

Đăng bởi ngày 15/01/2015

47.~てやまない: Rất… Giải thích: Dùng trong trường hợp biểu thị trạng thái cực độ và kéo dài. Ví dụ: Trong suốt thời gian làm diễn viên, cô ấy vẫn hằng ao […]

Ngữ pháp N1 bài 11

Đăng bởi ngày 15/01/2015

52.~をふまえて:Tuân theo, dựa theo Giải thích: Dùng trong trường hợp biểu thị nguyên nhân, dựa theo đó để thực hiện một hành động nào đó. Ví dụ: Tôi muốn chúng […]

Ngữ pháp N1 bài 12

Đăng bởi ngày 15/01/2015

57.~ことなしに: Không có, không làm gì Giải thích: Dùng trong trường hợp nếu biểu thị việc không có, nếu không làm điều gì, hay với việc biểu thị không làm điều […]

Ngữ pháp N1 bài 13

Đăng bởi ngày 15/01/2015

62.~というども: Mặc dù, tuy nhiên, nhưng Ví dụ: Dù là người nước ngoài thì ở Việt Nam thì bắt buộc phải nói tiếng Việt 外国人というども、ベトナムではベトナム語を話さなければならない。 Tuy đã đổ N1 nhưng vẫn […]

Ngữ pháp N1 bài 14

Đăng bởi ngày 15/01/2015

67.~にひきかえ: So với…thì… Giải thích: Dùng trong trường hợp biểu thị việc so sánh với sự vật, sự việc gì thì nó đi ngược lại hẳn. Ví dụ: Ngược lại với […]

Ngữ pháp N1 bài 15

Đăng bởi ngày 15/01/2015

72.~いかに~ても: Dù thế nào thì Giải thích: Dùng trong trường hợp biểu thị dù trạng thái, mức độ của sự vật, sự việc ở mệnh đề trước có thế nào đi […]

Ngữ pháp N1 bài 16

Đăng bởi ngày 15/01/2015

77. ~がかりだ: Theo chiều hướng, theo sở thích Ví dụ: Phải 5 người hợp sức lại chúng tôi mới khuân được chiếc đại dương cầm. グランドピアノを人がかりでやっと運んだ。 Anh ta thốt lên những […]

Ngữ pháp N1 bài 17

Đăng bởi ngày 15/01/2015

82.~ぐるみ: Toàn bộ, toàn thể Giải thích: Diễn tả ý nghĩa toàn bộ, toàn thể bao gồm…. Và thường được dùng với hình thức 「~ぐるみで~する」「~ぐるみの<N>」 Ví dụ: Mùa hè này đã […]