Chuyên mục: Học tập


Ngữ pháp N4 bài 2

Đăng bởi ngày 13/01/2015

4. ~てみる~: Thử làm ~ Giải thích: Mẫu câu này biểu thị ý muốn làm thử một điều gì đó Ví dụ: Tôi muốn ăn thử món ăn lạ đó một […]

Ngữ pháp N4 bài 3

Đăng bởi ngày 13/01/2015

8. ~ば~: Nếu ~ Giải thích: Chúng ta dùng thể điều kiện biểu thị điều kiện cần thiết để một sự việc nào đó xảy ra. Phần mệnh đề này được […]

Ngữ pháp N4 bài 4

Đăng bởi ngày 13/01/2015

12. ~でしょう~:  Có lẽ ~ Giải thích: Dùng để diễn đạt sự suy xét, phán đoán của người nói căn cứ vào thông tin có được. Ở dạng nghi vấn, […]

Ngữ pháp N4 bài 5

Đăng bởi ngày 13/01/2015

16. ~とおもう(と思う)~: Định làm ~ Giải thích: Mẫu câu này được dùng để bày tỏ ý định của người nói và biểu thị rằng ý định của người nói đã được […]

Ngữ pháp N4 bài 6

Đăng bởi ngày 13/01/2015

20. ~てくれる: Làm cho ~, làm hộ (mình) ~ Gải thích: Diễn tả ai đó làm việc gì đó cho mình, hộ mình. Ví dụ: Anh Suzuki đã sửa xe […]

Ngữ pháp N4 bài 7

Đăng bởi ngày 13/01/2015

24. V禁止(きんし) : Động từ thể cấm chỉ ( Cấm, không được…..) Giải thích: Thể cấm chỉ được dùng ra lệnh cho ai đó không được thự hiện một hành […]

Ngữ pháp N4 bài 8

Đăng bởi ngày 13/01/2015

28. ~なさい~:  Hãy làm …. đi Giải thích: Diễn tả một đề nghị, một yêu cầu Đây là mẫu câu thể hiện hình thức mệnh lệnh. Mẫu câu này thường […]

Ngữ pháp N4 bài 9

Đăng bởi ngày 13/01/2015

32. ~ながら~: Vừa…..vừa Giải thích: Diễn tả hai hành động cùng xảy ra một thời gian Ví dụ: Mẹ tôi vừa hát ngân nga vừa chuẩn bị bữa ăn chiều. […]

Ngữ pháp N4 bài 10

Đăng bởi ngày 13/01/2015

36. ~ずに: không làm gì ~ Giải thích: Mẫu câu này là mẫu câu rút ngắn của thể「~ないで」 diễn tả chuyện không làm việc gì đó nhưng mang trạng thái tiếc […]

Ngữ pháp N4 bài 11

Đăng bởi ngày 13/01/2015

40. ~やすい: Dễ ~ Giải thích: Dùng để biểu thị việc làm một việc gì đó là dễ. Dùng để biểu thị tính chất của chủ thể (người hoặc vật) […]