Ngữ pháp N1 bài 36
177. ~ようによっては: Tùy cách (của mỗi người) Giải thích: Dùng với ý chỉ từng phương pháp, quan điểm sẽ cho ra những kết quả khác nhau. Ví dụ: Tùy theo cách nghĩ, […]
177. ~ようによっては: Tùy cách (của mỗi người) Giải thích: Dùng với ý chỉ từng phương pháp, quan điểm sẽ cho ra những kết quả khác nhau. Ví dụ: Tùy theo cách nghĩ, […]
182.~をふまえて(~を踏まえて): Dựa trên, xem xét đến Giải thích: Dùng chỉ việc xem xét vấn đề gì đều dựa trên căn cứ phán đoán hay tiền đề gì đó. Ví dụ: Tôi […]
6.~にあたる~: Tương ứng với, tức là, trùng với, trong, tại Giải thích: Dùng khi thể hiện một sự vật / sự việc tương ứng, giống với, trùng với hoặc tương […]
16.~せいか~: Có lẽ vì… Giải thích: Diễn tả tình trạng không thể nói rõ nhưng là nguyên nhân của việc phát sinh đó. Ví dụ: Chắc là do trời đã sang […]
21. ~まんいち(~万一): Nếu lỡ trong trường hợp….. Giải thích: Thường được sử dụng với ý nghĩa xấu Ví dụ: Nếu lỡ trong trường hợp vợ chồng đó li hôn thì sẽ […]
26. ~からなる(成る): Tạo thành từ, hình thành từ Giải thích: Quyển sách này gồm 4 chương この本は4つの章からなっている。 Quốc hội Nhật được tạo thành từ Thượng viện và Hạ viện 日本の議会は参議院と衆議院戸から成る Tôi đã […]
31.~ようなきがする~(~ような気がする): Có cảm giác là, dường như là….. Giải thích: Ví dụ: Tôi cảm thấy dường như là có chút gì đó không được như mong đợi ちょっと期待を裏切られたような気がする。 Tôi cảm thấy […]
36.~ろくに~ない: Không….một chút gì Giải thích: Diễn tả sự phủ định hoàn toàn Ví dụ: Gã đó suốt ngày chỉ biết có rượu chè, hầu như chẳng làm việc gì cả […]
41.~おもうように(~思うように):Như đã nghĩ… Giải thích: Thường sử dụng ở thể phủ định Ví dụ: Tiếng nhật của anh ấy chưa tiếng bộ như đã nghĩ 彼の日本語は思うように上達しません。 Bài thi đã không […]
46.~を~にまかせる: Phó thác Giải thích: Ví dụ: Phó thác vận mệnh cho trời 運を天にまかせる Việc nội trợ phó thác hết cho mẹ 家事を母にまかせる Việc dịch tài liệu này hãy phó […]