Chuyên mục: Kiến thức


Ngữ pháp N4 bài 8

Đăng bởi ngày 13/01/2015

28. ~なさい~:  Hãy làm …. đi Giải thích: Diễn tả một đề nghị, một yêu cầu Đây là mẫu câu thể hiện hình thức mệnh lệnh. Mẫu câu này thường […]

Ngữ pháp N4 bài 9

Đăng bởi ngày 13/01/2015

32. ~ながら~: Vừa…..vừa Giải thích: Diễn tả hai hành động cùng xảy ra một thời gian Ví dụ: Mẹ tôi vừa hát ngân nga vừa chuẩn bị bữa ăn chiều. […]

Ngữ pháp N4 bài 10

Đăng bởi ngày 13/01/2015

36. ~ずに: không làm gì ~ Giải thích: Mẫu câu này là mẫu câu rút ngắn của thể「~ないで」 diễn tả chuyện không làm việc gì đó nhưng mang trạng thái tiếc […]

Ngữ pháp N4 bài 11

Đăng bởi ngày 13/01/2015

40. ~やすい: Dễ ~ Giải thích: Dùng để biểu thị việc làm một việc gì đó là dễ. Dùng để biểu thị tính chất của chủ thể (người hoặc vật) […]

Ngữ pháp N4 bài 12

Đăng bởi ngày 13/01/2015

44. ~く/ にする~: Làm gì đó một cách ~ Giải thích: Biểu thị ai đó đã làm biến đổi một đối tượng nào đó Ví dụ: Anh làm em vui […]

Ngữ pháp N4 bài 13

Đăng bởi ngày 13/01/2015

56. ~ために~: Để ~, cho ~, vì ~ Giải thích: Mẫu câu này dùng để biểu thị mục đích Ví dụ: Làm việc từ sáng đến tối để mua nhà […]

Ngữ pháp N4 bài 14

Đăng bởi ngày 13/01/2015

56. ~ために~: Để ~, cho ~, vì ~ Giải thích: Mẫu câu này dùng để biểu thị mục đích Ví dụ: Làm việc từ sáng đến tối để mua nhà […]

Ngữ pháp N4 bài 15

Đăng bởi ngày 13/01/2015

56. ~ために~: Để ~, cho ~, vì ~ Giải thích: Mẫu câu này dùng để biểu thị mục đích Ví dụ: Làm việc từ sáng đến tối để mua nhà […]

Ngữ pháp N4 bài 16

Đăng bởi ngày 13/01/2015

60. ~すぎる~:  Quá ~ Giải thích: Biểu hiện sự vượt quá giới hạn cho phép của một hành vi hoặc một trạng thái. Chính vì thế, thông thường mẫu câu […]