2. ~ようになる~: Trở nên ~, trở thành ~
3. ~ことになる~: Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên ~
5. ~らしい~: Có vẻ là ~, dường như là ~, nghe nói là ~
6. ~てはじめて(~て初めて):Rồi thì mới …, sau khi ….rồi thì mới….
8. ~によって~:Do ~, vì ~, bởi ~, tùy vào ~
9. ~のような~ : giống như ~, như là ~
12. ~は~でゆうめい(は~で有名): Nổi tiếng với ~, vì ~
13. ~Nをはじめ(Nを初め~):Trước tiên là ~, trước hết là ~
15. ~は ~ くらいです: Khoảng cỡ ~, đến mức ~, như là ~
16. ~さえ~ば~: Chỉ cần, ngay cả, thậm chí
17. ~ほど~: Đến mức, nhất là, như là …
18. ~まま~: Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng
19. ~わざわざ~: Có nhã ý, có thành ý…
20.~としたら~: Giả sử, nếu cho rằng
22. ~まさか~: Chắc chắn rằng ….không
23. ~まい~: Quyết không, không có ý định ….
24. ~たきり~: mãi từ lúc ~ vẫn chưa
26. ~ふり~(~振り): Giả vờ, giả bộ, bắt chước….
27. ~どうやら~: Hình như, giống như là, cuối cùng
29. ~さらに~(~更に):Thêm nữa, hơn nữa
32. ~むしろ~: Trái lại, ngược lại
35. ~にちがいない~ : Đúng là, chắc chắn là ~
36.~なかなか~:Mãi mà chưa, mãi mà không ~
38. ~ず~: Không (あきらめず)(止まず)(取れず)(わからず)(せず)
40.~ようにする: Chắc chắn làm, cố làm
43.~として~: Xem như là, với tư cách là
47. ~どうしても~: Dù thế nào cũng, nhất định ~
48. ~がち~: Có khuynh hướng, thường là ~
49.~せいぜい~(~精々): Tối đa, không hơn được, nhiều nhất có thể ~
50.~にかぎる~(~に限る): Chỉ có, chỉ giới hạn ở, tốt nhất
51.~とともに~: Cùng với, đi kèm với, càng….càng
52.~たび(に): Mỗi khi, mỗi dịp, mỗi lần
53.~にすぎない~(~過ぎない): Chỉ là, không hơn
54.~おいて~(~於いて): Ở, tại, trong ( thời điểm, thời gian)
56.~つもりで~ : Có ý định (thể hiện ý chí)
58. ~える~(得る)Có thể ~/ Trong phạm vi có thể~
63.~だけあって: Quả đúng là, tương xứng với
65.~っけ: Nhớ không lầm là ….đúng không?
72. ~ていらい~(て以来): Kể từ, suốt từ ~
73.~てからでないと/からでなければ : Nếu không…thì cũng không
74.~てしかたがない(~て仕方がない): Không thể chịu được
75. ~てしようがない~: Không thể chịu được
78.~てならない~: Hết sức, vô cùng, chịu không nổi
79.~ということだ~(~という事だ): Nghe thấy nói là…
80.~というものだ~: Nhằm, có nội dung
81. ~というものでもない~: Không thể nói hết là…, không thể nói rằng…
85.~といっても(~と言っても): Dù nói là…..nhưng
87. ~とともに~: Cùng với…, đi kèm với…, càng….càng
89.~ながら(も): ấy thế mà ~, tuy nhiên ~
90.~など/なんか/なんて~: Cỡ như, đến như, chẳng hạn như…..
93.~におうじて(~に応じて): Tùy theo, dựa theo
95.~にかかわらず~: Bất chấp…, không liên quan….
97.~にかんする/~にかんして : Liên quan đến
98.~にしたがって~: Cùng với…, dựa theo….
105.~にともなって(~に伴った): Cùng với…, càng…càng.
106.~にはんして~(~に反して) : Trái với…
107.~にわたる/~にわたって(~に渡る/~に渡って) : Suốt, trải suốt, trải khắp
108. ~はともかく~ : Để sau, khoan bàn
109.~はもとより~: Không chỉ, nói chi
110.~はぬきにして(~は抜きにして): Hãy bỏ ra, hãy thôi…
111.~はんめん~(~反面): Ngược lại, mặt khác
112.~べき/~べきではない: Nên, không nên
113.~むきだ~(~向きだ): Phù hợp, dành cho
114.~も~なら~も~/~も~ば~も :Cũng…cũng
116.~よりほかない~: Chẳng còn cách nào khác là…
117.~わけない~: Lẽ nào lại, làm sao…được
118.~わけだ~: có nghĩa là…, là vì…
119.~わけではない~ : Không nhất thiết là.., không phải là…, không hẳn là…, không có ý nghĩa là…
2 thoughts on “Danh sách các điểm ngữ pháp N3”
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.
isenpai oi , co the gui giup minh trang luyen thi N2 tu bai 1 duoc hok ah .,..