Một số cụm từ tiếng Nhật thường xuất hiện trên vỏ sản phẩm

Đăng ngày 19/07/2017 bởi iSenpai

粒(つぶ): viên thuốc, hạt
滴(てき): giọt (nước, thuốc nhỏ mắt,…)
蓋(ふた): nắp
1杯(いっぱい): một cốc

賞味期限(賞味期限): thời hạn sử dụng (thực phẩm, đồ ăn,…)
使用期限(しようきげん): thời hạn sử dụng

E055043H_L

保存方法(ほぞんほうほう): cách bảo quản
直射日光(ちょくしゃにっこう)をさけてください: tránh ánh sáng mắt trời
高温(こうおん)をさけてください: tránh nơi có nhiệt độ cao
お子様(おこさま)の手(て)を届かない(とどかない)ところで保管(ほかん)してください: để ở nơi trẻ em không chạm tay vào được
開封後(かいふうご)はしっかり開封口(かいふうぐち)を閉めて(しめて)ください: Sau khi mở hãy đóng lại cẩn thận
常温(じょうおん)で保存してください: lưu trữ ở nhiệt độ thường
清潔(せいけつ)な手のひらに入れる: cho vào tay đã rửa sạch
冷蔵庫(れいぞうこ)でも保管できる: có thể lưu trữ trong tủ lạnh
目安量(もくあんりょう): số lượng vừa đủ

お召し上がり方(おめしあがりかた): cách ăn , uống
使い方(つかいかた): cách dùng
用法(ようほう): cách dùng
用量(ようりょう): lượng dùng
ご利用方法(ごりようほうほう): cách dùng
調乳方法(ちょうにゅうほうほう): cách pha sữa
哺乳瓶を振る(ほにゅうビンをふる): lắc bình sữa
消毒(しょうどく): khử độc
1日Y回(1にちYかい)、1回X粒(ZかいXつぶ): 1 ngày Y lần, 1 lần X hạt

ご利用に注意(ごりようにちゅうい): cần chú ý khi sử dụng
食後(しょくご): sau khi ăn
食前(しょくぜn): trước khi ăn
ご利用に中止(ちゅうし)してください: ngừng sử dụng

ここからお切(き)りください: cắt bao bì ở đây

title_img

 

Trả lời