Khi phải sống xa nhà và chuyển đến nơi ở mới, dù ít hay nhiều bạn cũng sẽ phải mua sắm những thứ đồ thiết yếu nhất cho nơi ở mới của mình. Và khi nơi ở mới của bạn là Nhật Bản, thì để có thể tìm mua những đồ vật như vậy, bạn sẽ phải biết các đồ vật trong nhà người Nhật gồm có những gì, và tên gọi của chúng trong tiếng Nhật là như thế nào để có thể tìm mua hay ít ra là đi mượn người khác những lúc cần dùng. Vì thế hôm nay iSenpai xin giới thiệu một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến các đồ vật gia dụng thường xuyên được sử dụng trong gia đình ở Nhật. Thông qua hình ảnh, các bạn có thể đoán được nghĩa của các từ vựng này không nhỉ?
*Các chữ Kanji có dấu (*) là các chữ Kanji ít dùng, người ta thường dùng chữ Kana thay thế
**Nếu có vật dụng gì bạn muốn biết tên nhưng chưa có trong danh sách này, hãy cho iSenpai biết thông qua comment bên dưới nhé!
- 炊飯器 (すいはんき)
- 冷蔵庫 (れいぞうこ)
- 箪笥* (たんす)
- 押入れ (おしいれ)
- 電気 (でんき)
- カーテン
- ベッド
- 布団 (ふとん)
- 枕 (まくら)
- ガスレンジ
- 箒* (ほうき)
- 椅子 (いす)
- 机 (つくえ)
- テーブル
- ハンガー
- 洗濯機 (せんたくき)
- エアコン
- 扇風機 (せんぷうき)
- 空気清浄機 (くうきせいじょうき)
- ゴミ箱 (ごみばこ)
- 鏡 (かがみ)
- 本棚 (ほんだな)
23. 引き出し (ひきだし)
- デスクランプ
25. テレビ
- スピーカー
Như vậy là đã gần đủ những đồ vật có trong nhà chưa nhỉ? Nếu còn có vật dụng gì phổ biến trong gia đình mà chưa xuất hiện trong bài viết, bạn hãy comment bên dưới để iSenpai bổ sung nhé!
Chisami Okuhara
Đón xem bài viết tiếp theo: Tên gọi các đồ vật trong bếp
One thought on “[Nhìn hình đoán nghĩa] Từ vựng: Tên các đồ vật gia dụng trong nhà”