[Nhìn hình đoán nghĩa] Từ vựng: Tên các loại gia vị

Đăng ngày 14/03/2015 bởi Phạm Văn

Ẩm thực Nhật Bản vốn nổi tiếng trên thế giới về sự tinh tế và thanh tao. Các món ăn đến từ Nhật bản thường không sử dụng quá nhiều gia vị nhưng số lượng gia vị ở Nhật lại khá nhiều. Sự phong phú về gia vị cũng gây không ít khó khăn cho việc nấu ăn của người nước ngoài. Vì thế tiếp theo iSenpai xin giới thiệu tên các loại gia vị nổi bật, thường được dùng trong các món ăn của Nhật. Chỉ nhìn hình thì các bạn có thể đoán tên của các gia vị trên không nhỉ?

Xem thêm: [Nhìn hình đoán nghĩa] Từ vựng: Các vật dụng trong nhà bếp

*Các chữ Kanji có dấu (*) là các chữ Kanji ít dùng, người ta thường dùng chữ Kana thay thế

**Nếu có vật dụng gì bạn muốn biết tên nhưng chưa có trong danh sách này, hãy cho iSenpai biết thông qua comment bên dưới nhé!

  1. 調味料(ちょうみりょう)
    Gia vị nói chung - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  2. 塩(しお)
    Muối - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  3. 砂糖(さとう)
    Đường - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  4. 醤油(しょうゆ)
    Shoyu - nước tương đậu nành - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  5. たれ
    Nước tương tare - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  6. 出汁(だし)
    Nước cốt thịt/cá - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  7. ソース
    Sốt - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  8. オイスターソース
    Sốt dầu hào - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  9. カツソース
    Sốt ăn cốt lết - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  10. チリソース
    20150310_171955
  11. ケチャップ
    Tương cà chua - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  12. マヨネーズ
    Sốt mayon - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  13. マスタード
    Mù tạc - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  14. 辛子(からし)
    Karashi - mù tạc Nhật - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  15. 唐辛子(とうがらし)
    Ớt - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  16. 一味(いちみ)=一味唐辛子(いちみとうがらし)
    Ớt 1 vị - ớt xay
  17. 七味(しちみ)=七味唐辛子(しちみとうがらし)
    Ớt 7 vị - gồm ớt xay, vừng và nhiều loại gia vị khác - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  18. 葫*(にんにく)
    Tỏi - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  19. 胡椒*(こしょう)
    Hạt tiêu - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  20. 生姜(しょうが)
    Gừng - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  21. 山葵*(わさび)
    Wasabi - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  22. ラー油(ラーゆ)
    Dầu ớt - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  23. 油(あぶら)
    Dầu ăn - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  24. (お)酢(す)
    Giấm - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  25. レモン
    Chanh - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  26. すだち
    Chanh xanh - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  27. ゆず
    Chanh yuzu - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  28. みりん
    Giấm ngọt - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  29. ごま油
    Dầu vừng - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  30. キャノラーオイル
    Dầu Canola - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  31. オリーブオイル
    Dầu ô liu - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  32. 料理酒(りょうりしゅ)
    Rượu nấu ăn - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa
  33. ココナッツオイル
    Dầu dừa - iSenpai Study - Nhìn hình đoán nghĩa: từ vựng về tên các loại gia vị Nhật, từ vựng tiếng Nhật gia vị, chữ Hán Kanji, hình ảnh minh họa

Nếu còn có gia vị gì ở Nhật mà chưa xuất hiện trong bài viết, bạn hãy comment bên dưới để iSenpai bổ sung nhé!

BTXX, Chisami Okuhara

Trả lời