Tiếp theo phần trước: [Nhìn hình đoán nghĩa] Từ vựng: Các vật dụng trong nhà bếp
Nấu ăn ở nhà có lẽ là việc thiết yếu nhất đối với du học sinh cũng như bất cứ ai sống xa nhà, bởi không thể lúc nào cũng ăn ở trường, nơi làm hay ăn ở ngoài được. Thế nhưng khi ở Nhật, khi cần mua mới hay kể cả đi mượn dụng cụ nấu ăn, bạn cũng cần phải biết trong bếp có những vật dụng gì và tên gọi của chúng trong tiếng Nhật như thế nào thì mới có thể mua về dùng được. Vì thế nên hôm nay iSenpai sẽ giới thiệu đến các bạn danh sách từ vựng tiếng Nhật đồ vật trong bếp – các bạn có thể nhìn chữ, âm đọc và hình để biết được nghĩa của những đồ vật trong bếp sau đây không nhỉ? :D
*Các chữ Kanji có dấu (*) là các chữ Kanji ít dùng, người ta thường dùng chữ Kana thay thế
**Nếu có vật dụng gì bạn muốn biết tên nhưng chưa có trong danh sách này, hãy cho iSenpai biết thông qua comment bên dưới nhé!
- オーブン
- 電子レンジ
- トースター
- 湯沸器
- (お)なべ
- フライパン
- 圧力鍋
- ポット
- (お)茶碗
- (お)箸
- 割り箸
- スプーン
- れんげ
- さじ
- お玉
- しゃもじ
- フライ返し
- ざる
- まな板
- トレー
- 爪楊枝*
- フォーク
- ナイフ
- はさみ
Như vậy là đã gần đủ những đồ vật có trong nhà bếp chưa nhỉ? Nếu còn có vật dụng gì phổ biến trong bếp mà chưa xuất hiện trong bài viết, bạn hãy comment bên dưới để iSenpai bổ sung nhé!
Chisami Okuhara, BTXX
3 thoughts on “[Nhìn hình đoán nghĩa] Từ vựng: Các vật dụng trong nhà bếp (2)”
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.
Cho e hỏi cái để đựng bánh mỳ cho vào lò nướng gọi là gì vậy ạ?
Và tên gọi các loại đĩa ấy ạ!
お願い致します!
Cách đọc của số 4,7,9,15,17,19