Danh sách các điểm ngữ pháp N5

Đăng ngày 13/01/2015 bởi iSenpai

1 . ~  は ~ : thì, là, ở

2.  ~も~ : cũng, đến mức, đến cả

3 .  ~ で~ : tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)

4. ~ に/ へ ~ : chỉ hướng, địa điểm, thời điểm

5. ~ に ~ : vào, vào lúc

6. ~ を ~ :chỉ đối tượng của hành động

7. ~ と ~ : với

8.~ に ~ : cho ~, từ ~

9. ~と~ : và

10. ~ が~ : nhưng

11.~  から ~ : từ ~ đến ~

12. ~あまり~ない ~  : không ~ lắm

13. : ~ 全然~ない ~: hoàn toàn ~ không.

14. ~なかなか~ない: mãi mà, mãi mới

15. ~ ませんか~ :Anh/ chị cùng …. với tôi không?

16. ~があります~: Có

17. ~がいます~:Có

18. ~ 動詞+ 数量 ~: Tương ứng với động từ chỉ số lượng

19. ~に~回: Làm ~ lần trong khoảng thời gian

20. ~ましょう~: chúng ta hãy cùng ~

21. ~ ましょうか?~ :Tôi ~ hộ cho anh nhé

22. ~ がほしい: Muốn

23. ~たい~: Muốn

24. ~へ~を~に行きます: Đi đến….để làm gì

25. ~てください~: Hãy

26.~ ないてください: ( xin ) đừng / không

27. ~ てもいいです~: Làm ~ được

28. ~ てはいけません~: Không được làm ~

29. ~ なくてもいいです~:Không phải, không cần ~ cũng được

30. ~ なければなりません~: Phải ~

31. ~ないといけない~: Phải ~

32. ~ なくちゃいけない~: Không thể không (phải)

33. ~だけ~: Chỉ ~

34. ~から~: Vì ~

35. ~のが~: Danh từ hóa động từ

36. ~のを~: Danh từ hóa động từ

37. ~のは~ : Danh từ hóa động từ

38. ~もう~ました~: Đã làm gì ~

39. ~まだ~ていません。: Vẫn chưa làm ~

40. ~より~: So với…

41.~ほど~ない~: Không … bằng

42. ~と同じ~:  Giống với ~, tương tự với ~

43. ~のなかで ~ がいちばん~: Trong số … nhất

44. ~く/ ~ になる~: Trở thành, trở nên

45. ~も~ない~: Cho dù ~ cũng không

46. ~たり。。。~たりする:  Làm ~ làm, và ~

47. ~ている~:  Vẫn đang

48. ~ることがある~: Có khi, thỉnh thoảng

49. ~ないことがある~: Có khi nào không….?

50. ~たことがある~: Đã từng

51. ~や~など: Như là…và…

52. ~ので~: Bởi vì ~

53. ~でしょう?~: ~ đúng không?

54. ~たぶん ~ でしょう~: Chắc hẳn là ~, có lẽ ~

55. ~と思います : Tôi nghĩ rằng

56. ~と言います :  Nói ~

57. ~まえに~ : trước khi ~

58. ~てから:Sau khi ~, từ khi ~

59 . ~たあとで: Sau khi ~

60. ~とき: Khi ~

Trả lời