Đề thi thử JLPT N1 ngữ pháp và đọc hiểu (3)
[WpProQuiz 27] [WpProQuiz_toplist 27]
1. ~めく~: Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là 2.~かたわら~: Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh 3. ~とおもいきゃ~(~と思いきゃ): Đã nghĩ là….nhưng mà 4.~がはやいか(~が早いか): Rồi thì […]
1. ~めく~: Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là Giải thích: Dùng để thể hiện tình trạng, tính chất, dấu hiệu của sự vật, sự việc […]
7.~ごとき/~ごとく: Giống như, như là, ví như, cỡ như Giải thích: Dùng để nêu ví dụ trong văn trang trọng Dùng khi biểu thị hàm ý mang tính chất phủ định, […]
12.~まみれ: Bao trùm bởi, mình đầy Giải thích: Chỉ dùng với giới hạn chất lỏng (máu, mồ hôi, bùn…) hay dạng bột, hạt mịn nhỏ (bụi, bột, cát….) nên với những […]
17.~ならでは: Bởi vì…nên mới, chỉ có Giải thích: Với mẫu câu Aならではmang ý nghĩa chỉ có A, ngoài A ra không có. Ví dụ: Tôi rất vui sướng khi nhận được […]
22.~たところで: Dù…thì cũng không Giải thích: Dùng trong trường hợp nói lên phán đoán chủ quan của người nói, mang ý nghĩa phủ định lại giả thiết đó là vô ích […]
27.~とはいえ: Mặc dù, dù, cho dù. Giải thích: Dùng trong trường hợp biểu thị sự trái với giả thiết, mặc dù là thế này nhưng thật ra / thực tế lại […]
32.~をよそに: Không quan tâm, không để ý đến Giải thích: Dùng trong trường hợp biểu thị việc làm một cái gì đó mà không hề để ý / xem xét về […]