Ngữ pháp N1 bài 18
87.~ないではおかない: Phải làm…. Giải thích: 必ずAするNhất định phải làm A. Không làm A không được Ví dụ: この作品は読む者の胸を打たないではおかないだろう。 Tác phẩm này nhất định sẽ làm người đọc phải càm động. 彼女とのこと、白状させないではおかないぞ。 […]
87.~ないではおかない: Phải làm…. Giải thích: 必ずAするNhất định phải làm A. Không làm A không được Ví dụ: この作品は読む者の胸を打たないではおかないだろう。 Tác phẩm này nhất định sẽ làm người đọc phải càm động. 彼女とのこと、白状させないではおかないぞ。 […]
92. ~ためしがない: Chưa từng, chưa bao giờ Giải thích: Dùng khi diễn tả tâm trạng chỉ trích, bất mãn Ví dụ: Chưa hề có chuyện cô ta giữ đúng lời hứa […]
97.~であれ~であれ: Cho dù…cho dù Giải thích: Dùng để nói cho dù…cho dù cũng không liên quan nếu cùng chủng loại thì tất cả đều giống nhau. Ví dụ được đề cập […]
102.~て(は)かなわない: Không thể chịu đựng được Giải thích: Được giới hạn các từ ngữ thể hiện cảm tình, cảm giác, mong muốn. Thể hiện ý nghĩa không thể chịu đựng được, […]
107.~でもなんでもない: Chẳng phải là, hoàn toàn không phải là Giải thích: Hoàn toàn không (phủ định mạnh, một cách hoàn toàn) Ví dụ: Không phải là bệnh hay là gì cả. […]
112. ~といえども: Tuy…nhưng, chắc chắn là Giải thích: Tuy…nhưng, chắc chắn là….nhưng Dù (người) ở mức độ đó nhưng (~ là một ví dụ ở mức độ cao được đưa ra) […]
117. ~とおもいきや(~と思いきや: Nghĩ là….nhưng, nghĩ là….ngược lại. Giải thích: Thường sử dụng với kết quả ngược với những gì dự đoán, nghĩ là như vậy nhưng ngoài dự tính. Ví […]
122. ~とみるや: Vừa…thì liền Giải thích: Với hình thức [Aとみるや] thể hiện ý nghĩa [nếu đánh giá A thì liền B], hành đông sau khi đánh giá diễn ra nhanh chóng. […]
127. ~ないまでも: Dù không phải nhưng Giải thích: Dùng khi nói dù chưa đạt được mức độ A thì cũng đạt được mức độ thấp hơn là B Ví dụ: Tuy […]
132. ~ならいざしらず: Nếu là…thì được nhưng Ví dụ: Nếu là người khác thì được, nhưng tôi thì không thể làm như thế 他の人ならいざしらず、私はそんなことができない。 Nếu du lịch trong nước thì còn được […]