Chuyên mục: Học tập


Ngữ pháp N3 bài 7

Đăng bởi ngày 14/01/2015

28. ~おかげで~(お蔭で): Nhờ ~ Giải thích: Được sử dụng khi có kết quả tốt cho lý do, nguyên nhân thể hiện bởi ý nghĩa nhờ có ân huệ, có sự […]

Ngữ pháp N3 bài 8

Đăng bởi ngày 14/01/2015

32. ~むしろ~: Trái lại, ngược lại Giải thích: Dùng để so sánh 2 sự việc, thể hiện ý nghĩa bên nào có mức độ cao hơn Ví dụ: Cô ấy mà […]

Ngữ pháp N3 bài 9

Đăng bởi ngày 14/01/2015

36.~なかなか~:Mãi mà chưa, mãi mà không ~ Giải thích: Diễn tả tình trạng sự việc bị kéo dài so với mong đợi Ví dụ: Mãi mà vẫn chưa ngủ được […]

Ngữ pháp N3 bài 10

Đăng bởi ngày 14/01/2015

40.~ようにする:     Chắc chắn làm, cố làm Giải thích: Biểu thị ý nghĩa là quyết tâm, nổ lực, e dè, để hướng đến tạo lập hành vi hay tình huống Ví […]

Ngữ pháp N3 bài 11

Đăng bởi ngày 14/01/2015

44.~ように~: Để ~ Giải thích: Dùng để chỉ lời khuyên Dùng để chỉ mục đích Dùng để thỉnh cầu Ví dụ: Cầu mong mọi việc điều tốt đẹp すべたがうまくいきますよう。 Cầu chúc […]

Ngữ pháp N3 bài 12

Đăng bởi ngày 14/01/2015

48. ~がち~:  Có khuynh hướng, thường là ~ Giải thích: Dùng để biểu đạt ý nghĩa có khuynh hướng, thường xảy ra…và sự việc trình bày thường có khuynh hướng […]

Ngữ pháp N3 bài 13

Đăng bởi ngày 14/01/2015

52.~たび(に): Mỗi khi, mỗi dịp, mỗi lần Giải thích: Dùng để diễn đạt một việc làm lúc nào cũng giống nhau Ví dụ: Cứ mỗi lần đi khám sức khỏe, tôi […]

Ngữ pháp N3 bài 14

Đăng bởi ngày 14/01/2015

56.~つもりで~  :     Có ý định (thể hiện ý chí) Giải thích: Vる/Vない+つもりで Ví dụ: Cô ấy đã kiên trì chờ đợi, với ý định là sẽ kết hôn với anh […]

Ngữ pháp N3 bài 15

Đăng bởi ngày 14/01/2015

60. ~ばかりに:     Chỉ vì ~ Giải thích: Diễn tả cái gì đó là nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt. Thể hiện tâm trạng bất mãn, hối tiếc Ví […]

Ngữ pháp N3 bài 16

Đăng bởi ngày 14/01/2015

64.~だらけ~:  Toàn là, chỉ là Giải thích: Diễn tả chuyện xấu, chuyện không may Ví dụ: Tôi đã nhận lại bài tập đầy lỗi sai 間違いだらけの答案が返ってきた。 Anh ta nợ ngập […]