Ngữ pháp N3 bài 17
68.~ついでに: Nhân tiện ~ Giải thích: Diễn tả tình trạng khi làm gì đó, nếu cùng làm thì sẽ thuận tiện Ví dụ: Tôi đã tới thư viện mượn sách. Tiện […]
68.~ついでに: Nhân tiện ~ Giải thích: Diễn tả tình trạng khi làm gì đó, nếu cùng làm thì sẽ thuận tiện Ví dụ: Tôi đã tới thư viện mượn sách. Tiện […]
72. ~ていらい~(て以来): Kể từ, suốt từ ~ Giải thích: Chỉ một việc diễn ra liên tục từ một thời điểm trong quá khứ cho đến tận bây giờ Ví dụ: Kể […]
76.~てたまらない~: Rất… Giải thích: Vô cùng ~ (không thể kìm nén được) Ví dụ: Em trai tôi có vẻ rất tức tối vì để thua 弟は試合に負けたのがくやしくてたまらないようです。 Tôi làm mất chiếc nhẫn […]
80.~というものだ~: Nhằm, có nội dung Giải thích: Dùng để giải thích nội dung, chức năng của một cái gì đó Ví dụ: “hộp thời gian” được thiết kế lần này nhằm […]
84. ~といったら~: Nói đến~ Giải thích: Dùng để nói về cảm xúc thán phục, ngạc nhiên, ngoài mong đợi (cả tiêu cực và tích cực) Ví dụ: Nhiệt độ là 45oC, […]
88.~ないことには~: nếu không….. Giải thích: Vế sau là câu mang ý phủ định Ví dụ: Nếu thầy chưa đến thì chưa thể bắt đầu được 先生が来ないことにはクラスははじまらない。 Nếu không có từ điển […]
1 . ~ は ~ : thì, là, ở 2. ~も~ : cũng, đến mức, đến cả 3 . ~ で~ : tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian) 4. ~ に/ […]
1 . ~ は ~ : thì, là, ở ~ は~ [ thông tin truyền đạt] ~ N1 はN2 が Giải thích: Phân cách chủ ngữ và vị ngữ trong câu. Trông […]
5. ~ に ~ : vào, vào lúc Giải thích: Khi muốn nói về một thời điểm mà hành động nào đó xảy ra, chúng ta thêm trợ từ 「に」 […]
9. ~と~ : và Giải thích: Khi nối 2 danh từ với nhau thì dùng trợ từ 「と」 Ví dụ: 野菜と肉を食べます。 Tôi ăn rau và thịt Ngày nghĩ là ngày […]