Chuyên mục: Học tập


Ngữ pháp N5 bài 4

Đăng bởi ngày 13/01/2015

13. : ~ 全然~ない ~: hoàn toàn ~ không. Giải thích: Là phó từ biểu thị mức độ.khi làm chức năng bổ nghĩa cho đồng từ thì chúng được đặt trước động từ. […]

Ngữ pháp N5 bài 5

Đăng bởi ngày 13/01/2015

17. ~がいます~:Có Giải thích: Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của người, động vật. Người, động vật ở đây sẽ làm chủ ngữ trong […]

Ngữ pháp N5 bài 6

Đăng bởi ngày 13/01/2015

21. ~ ましょうか?~ :Tôi ~ hộ cho anh nhé Giải thích: Diễn tả sự xin phép để giúp đỡ người khác Ví dụ: Nặng nhỉ, để tôi mang giúp cho bạn 重いですね。待ちましょうか? […]

Ngữ pháp N5 bài 8

Đăng bởi ngày 13/01/2015

29. ~ なくてもいいです~:Không phải, không cần ~ cũng được Giải thích: Mẫu câu này biểu thị rằng một đối tượng nào đó không phải làm một việc gì đó Ví dụ: […]

Ngữ pháp N5 bài 9

Đăng bởi ngày 13/01/2015

33. ~だけ~: Chỉ ~ Giải thích: Diễn tả ý nghĩa ngoài điều đó ra thì không còn điều nào khác Ngoài ra còn diễn tả ý nghĩa phủ định 「だけでなく」( không […]

Ngữ pháp N5 bài 10

Đăng bởi ngày 13/01/2015

37. ~のは~ : Danh từ hóa động từ Giải thích: Mẫu câu này, 「の」dùng để thay thế danh từ biểu thị đồ vật, người, địa điểm v.v…để nêu ra chủ […]

Ngữ pháp N5 bài 11

Đăng bởi ngày 13/01/2015

41.~ほど~ない~: Không … bằng Giải thích: Thể hiện ý lấy N2 làm chuẩn để so sánh thì N1 không bằng N2 Ví dụ: Việt Nam không lạnh bằng Nhật Bản ベトナムは日本ほど寒くない。 […]

Ngữ pháp N5 bài 12

Đăng bởi ngày 13/01/2015

45. ~も~ない~: Cho dù ~ cũng không Giải thích: Mẫu câu này biểu thị điều kiện ngược, dùng khi một hành động nào đó trong một hoàn cảnh nhất định […]

Ngữ pháp N5 bài 13

Đăng bởi ngày 13/01/2015

49. ~ないことがある~: Có khi nào không….? Giải thích: Diễn tả sự việc xảy ra không có tính thường xuyên, lâu lâu, thỉnh thoảng mới xảy ra. Ví dụ: Bạn có khi […]

Ngữ pháp N5 bài 14

Đăng bởi ngày 13/01/2015

53. ~でしょう?~: ~ đúng không? Giải thích Chắc chắn là ~ phải không? Được dùng với giọng cao hơn để xác nhận sự đồng ý của người nghe khi người nói […]