Từ vựng tiếng Nhật dùng khi đi ngân hàng
銀行(ぎんこう) : Ngân hàng 銀行員(ぎんこういん): Nhân viên ngân hàng 窓口(まどぐち): Quầy giao dịch 番号札(ばんごうふだ): Thẻ ghi số thứ tự (để xếp hàng chờ) 金庫(きんこ):Két sắt, quỹ 貸金庫(かしきんこ):Hộp ký thác an […]
銀行(ぎんこう) : Ngân hàng 銀行員(ぎんこういん): Nhân viên ngân hàng 窓口(まどぐち): Quầy giao dịch 番号札(ばんごうふだ): Thẻ ghi số thứ tự (để xếp hàng chờ) 金庫(きんこ):Két sắt, quỹ 貸金庫(かしきんこ):Hộp ký thác an […]
Nhiều bạn du học sinh ở Nhật khi học luyện thi EJU và thi đại học ở Nhật cũng như học các môn toán đại cương ở bậc đại học […]
教育(きょういく): Giáo dục 学校(がっこう): Trường học 大学(だいがく): Trường đại học 大学院(だいがくいん): Trường sau đại học (thạc sĩ) 学士(がくし): Cử nhân 修士(しゅうし): Thạc sĩ 博士(はくし,はかせ): Tiến sĩ 教授(きょうじゅ): Giáo sư 小学校(しょうがっこう): […]
Câu 1: Các senpai có thể giói thiệu cho em phần mềm nào tra từ Kanji hay nhât hiện đang dùng không nhi? Trả lời: Bạn có thể dùng Google […]
親切(しんせつ): Ân cần 優しい(やさしい): Chu đáo, tốt bụng 厳しい(きびしい): Nghiêm khắc, khó tính 冷たい(つめたい): Lạnh lùng 真面目(まじめ): Đàng hoàng, chăm chỉ 賢い(かしこい): Giỏi giang, thông minh 偉い(えらい): Vĩ đại, […]
建物(たてもの): Toà nhà
ビル: Cao ốc
アパート: Khu chung cư
ホテル: Khách sạn
コンビニ: Cửa hàng tiện lợi
果物(くだもの):Trái cây りんご: Quả táo みかん: Quả quýt オレンジ: Quả cam マンゴ: Quả xoài スイカ: Quả dưa hấu レモン: Quả chanh tây チェリー: Quả sơri ラズベリー: Quả mâm xôi […]
風邪(かぜ): Bệnh cảm インフルエンザ: Bệnh cúm 肺炎(はいえん): Viêm phổi 気管支炎(きかんしえん) : Viêm phế quản 咳(せき): Ho 喘息(ぜんそく) :Hen suyễn 結核(けっかく) : Bệnh lao 高血圧(こうけつあつ): Cao huyết áp 糖尿病(とうにょうびょう) : […]
1.鉛筆(えんぴつ): Bút chì 2.消しゴム(けしごむ) : Tẩy 3.ペン: Bút mực 4.ボールペン:Bút bi 5.シャープペンシル : Bút chì ngòi nhọn 6.チョーク: Phấn 7.黒板(こくばん): Bảng đen 8.ホワイトボード: Bảng trắng 9.筆(ふで): Bút lông 10.紙(かみ): Giấy 11.原稿用紙(げんこうようし): […]
Khi chọn trường tiếng Nhật thì kiểm tra thông tin trường và học phí là một việc rất quan trọng. Để tự mình có thể kiểm chứng những thông tin […]