1. ~めく~: Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là
2.~かたわら~: Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh
3. ~とおもいきゃ~(~と思いきゃ): Đã nghĩ là….nhưng mà
4.~がはやいか(~が早いか): Rồi thì ngay lập tức, ngay khi
6.~なり~: Rồi thì ngay lập tức, ngay khi
7.~ごとき/~ごとく: Giống như, như là, ví như, cỡ như
9.~をかわきりに(~を皮切りに): Với khởi đầu là, bắt đầu từ sau
12.~まみれ: Bao trùm bởi, mình đầy
15.~なくしては~ない: Nếu không có…thì không thể
17.~ならでは: Bởi vì…nên mới, chỉ có
18.~にたる(~に足る): Xứng đáng, đủ để
24.~にたえない: Không chịu đựng được, không biết….cho đủ
28. ~ものを: Rồi thì ngay lập tức, ngay khi
30. いかん: tùy theo, tùy thuộc vào
31.~とあいまって(~と相まって): Cùng với, kết hợp với, ảnh hưởng lẫn nhau.
32.~をよそに: Không quan tâm, không để ý đến
33.~ないまでも: Dù không làm…ít nhất cũng phải
34.~てもさしつかえない:Dù có làm gì thì cũng được
37. ~きわまる/~きわまりない:(~極まる/~極まりない):Cực kỳ, rất
38.~にかこつけて: Lấy lý do, lấy cớ….
39.~に(は)あたらない: Không cần thiết, không cần phải
40.~にかたくない: Dễ dàng làm gì đó…
41.べからず: Không nên, không được làm điều gì
42.~をきんじえない(~を禁じ得ない): Không thể ngừng việc phải làm…
43.~たりとも: Dù chỉ là, thậm chí là…
44.~きらいがある: Có khuynh hướng, xu hướng
46.~をよぎなくされる:(~を余儀なくされる):Buộc bị phải…
48.~わりに(は)(~割りに(は)):Lớn hơn, vượt hơn so với dụ đoán, tưởng tượng
49.~かいもなく/~がいもなく: Mặc dù, cố gắng, nhưng
51.~ないではすまない:Không thể không làm gì đo, buộc phải làm
53.~をおして: Mặc dù là, cho dù là
54. ~をたて(~を経て):Trải qua, bằng, thông qua
55.~ゆえ(に)/~がゆえ(に): Để, vì, bởi
57.~ことなしに: Không có, không làm gì
58.~ではあるまいし: Vì không phải…nên….
59.~てからというもの: Sau khi làm gì thì…, kể từ khi làm gì thì…
60.~としたところで: Dù/ thậm chí có làm…thì cũng
62.~というども: Mặc dù, tuy nhiên, nhưng
66.~にも
まして: Hơn, nhiều hơn, trên
69.~あかつきには: Một khi…thì, sau khi….thì
71. ~いがいのなにものでもない(~以外のなにものでもない: Chính là, đúng là, không sai
73.~いかんだ: Tùy theo, phụ thuộc vào
74.~(の)いかんによらず: Tùy theo, không liên quan, dù như thế nào
75.~だろうと: Dù là….dù là….không liên quan
76.~おぼえはない(~覚えはない): Không nhớ, chưa từng có kí ức về
77. ~がかりだ: Theo chiều hướng, theo sở thích
78.~かのごとく: Như thể, cứ như là, tương tự như là
80.~くもなんともない(~くも何ともない): Không phải…..hoàn toàn
83.~ことこのうえない(~ことこの上ない): Rất là
86. ~ずじまい: Cuối cùng cũng không, rốt cuộc cũng không
88.~すべがない: Không có cách nào, hết cách
92. ~ためしがない: Chưa từng, chưa bao giờ
93.~たらんとする: Muốn trở thành, xứng đáng với
94.~(とい)ったらありゃしない: Cực kỳ là (không thể nói hết bằng lời)
96.~づめだ: Làm gì …đầy kín, đầy kín
98.~てこそはじめて: Nếu có….thì có thể được, nếu không thì khó mà
101.~ではあるまいし: Vì không phải A nên đương nhiên B
102.~て(は)かなわない: Không thể chịu đựng được
103.~てはばからない: Liều lĩnh, bạo gan dám…
105.~てみせる: Tuyệt đối phải, nhất định phải
106.~でもしたら: Nếu…thì, nhỡ mà…thì
107.~でもなんでもない: Chẳng phải là, hoàn toàn không phải là
110. ~というか~というか/~といおうか~といおうか: Nếu nói là, nếu nói là
111. ~というところだ: Đại khái ở mức, bét nhất thì cũng
112. ~といえども: Tuy…nhưng, chắc chắn là
114. ~といっても過言ではない: Dù nói là, cũng không quá lời, quả đúng là
117. ~とおもいきや(~と思いきや: Nghĩ là….nhưng, nghĩ là….ngược lại.
119. ~ところだった: Suýt bị, suýt nữa
121. ~とばかり(に):Cứ như là, giống như là
123. ~ともあろうものが:Với cương vị….nhưng
124. ~とも~ともつかぬ/ともつかない:A hay B không rõ, A hay B không biết
125. ~ともなく/ともなしに: Thật sự là không có ý, vô tình mà
127. ~ないまでも: Dù không phải nhưng
128. ~ながらも(も): Ấy thế mà, tuy nhưng
129. ~などもってのほかだ: Không tha thứ được, nghiêm cấm, không được
130. ~なまじ~(ものだ)から: Chính vì….nên
132. ~ならいざしらず: Nếu là…thì được nhưng
133. ~ならまだしも: Nếu…được rồi, đằng này
135. ~なりに/~なりの: Đứng ở lập trường, đối ứng với
136. ~にいたって(~に至って): Cho đến khi
138. ~にかぎったことではない(~に限ったことではない): Không chỉ
141. ~かまけて: Bị cuốn vào, mãi mê
145. ~にそくして(に即して): Hợp với, tuân thủ đúng với
149. ~にてらして(~に照らして): So với, dựa theo
151. ~ぬまに(~ぬ間に): Mà không biết
153. ~のみならず: Hơn nữa, và còn thêm
156. ~はさておき: Tạm thời không nghĩ đến
158. ~はどう(で)あれ: Bất kể cái gì, sao cũng được, dù cách gì
159. ~はめになる(~羽目になる): Nên đành phải, nên rốt cuộc
162. ~べからず: Không thể, không được
164: ~べくもない: Làm sao có thể, không thể
168. ~もさることながら: Đã đành, không những, mà cả
170. ~もどうぜんだ(~も同然だ): Gần như là
172. ~ものやら: Vậy nhỉ, không biết
175. ~やいなや(~や否や): Vừa….ngay lập tức
176. ~ゆえに: Lý do, nguyên nhân, vì
177. ~ようによっては: Tùy cách (của mỗi người)
178. ~をおいて~ない: Ngoại trừ, loại trừ
179. ~をかぎりに(~を限りに): Hạn chót là, thời gian sau cùng là
180. ~をかわきりに(~を皮切りに): Xuất phát điểm là, khởi điểm là, mở đầu
181.~をきんじえない(~を禁じえない): Không kìm nén, không khỏi
182.~をふまえて(~を踏まえて): Dựa trên, xem xét đến
183. ~をもって(~を以って): Tại thời điểm
184. ~をものともせず: Bất chấp, mặc kệ
185.~んがため(に)/~んがため(の):Với mục đích để