Danh sách các điểm ngữ pháp N1

Đăng ngày 15/01/2015 bởi iSenpai

1. ~めく~: Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là

2.~かたわら~: Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh

3. ~とおもいきゃ~(~と思いきゃ): Đã nghĩ là….nhưng mà

4.~がはやいか(~が早いか): Rồi thì ngay lập tức, ngay khi

5.ただ~のみ: chỉ có…

6.~なり~: Rồi thì ngay lập tức, ngay khi

7.~ごとき/~ごとく: Giống như, như là, ví như, cỡ như

8.~がてら~: Nhân tiện thì

9.~をかわきりに(~を皮切りに): Với khởi đầu là, bắt đầu từ sau

10.~をもって: Bởi, bằng, vào lúc

11.~がさいご(~が最後): Khi mà…

12.~まみれ: Bao trùm bởi, mình đầy

13.~とあれば: Nếu…, thì….

14.~ともなれと: Nếu là…, thì….

15.~なくしては~ない: Nếu không có…thì không thể

16.~なしに: Nếu không có….

17.~ならでは: Bởi vì…nên mới, chỉ có

18.~にたる(~に足る): Xứng đáng, đủ để

19.~とあって: Vì.., nên….

20.~べく: Để sau, nghĩ là sẽ…

21.~かたがた: Nhân tiện, kèm

22.~たところで: Dù…thì cũng không

23.~であれ: Dù có là, hãy là

24.~にたえない: Không chịu đựng được, không biết….cho đủ

25.~ところを: Vào lúc, khi

26.~にそくして: Theo, tuân theo

27.~とはいえ: Mặc dù, dù, cho dù.

28. ~ものを: Rồi thì ngay lập tức, ngay khi

29. ~ようが: Dù có làm gì thì

30. いかん: tùy theo, tùy thuộc vào

31.~とあいまって(~と相まって): Cùng với, kết hợp với, ảnh hưởng lẫn nhau.

32.~をよそに: Không quan tâm, không để ý đến

33.~ないまでも: Dù không làm…ít nhất cũng phải

34.~てもさしつかえない:Dù có làm gì thì cũng được

35.~たる: là, nếu là, đã là

36.~まじき: Không được phép

37. ~きわまる/~きわまりない:(~極まる/~極まりない):Cực kỳ, rất

38.~にかこつけて: Lấy lý do, lấy cớ….

39.~に(は)あたらない: Không cần thiết, không cần phải

40.~にかたくない: Dễ dàng làm gì đó…

41.べからず: Không nên, không được làm điều gì

42.~をきんじえない(~を禁じ得ない): Không thể ngừng việc phải làm…

43.~たりとも: Dù chỉ là, thậm chí là…

44.~きらいがある: Có khuynh hướng, xu hướng

45.しまつだ: Kết cục, rốt cuộc

46.~をよぎなくされる:(~を余儀なくされる):Buộc bị phải…

47.~てやまない: Rất…

48.~わりに(は)(~割りに(は)):Lớn hơn, vượt hơn so với dụ đoán, tưởng tượng

49.~かいもなく/~がいもなく: Mặc dù, cố gắng, nhưng

50.~だけまし:Tốt hơn

51.~ないではすまない:Không thể không làm gì đo, buộc phải làm

52.~をふまえて:Tuân theo, dựa theo

53.~をおして: Mặc dù là, cho dù là

54. ~をたて(~を経て):Trải qua, bằng, thông qua

55.~ゆえ(に)/~がゆえ(に): Để, vì, bởi

56.~ながらも: Mặc dù, tuy nhiên

57.~ことなしに: Không có, không làm gì

58.~ではあるまいし: Vì không phải…nên….

59.~てからというもの: Sau khi làm gì thì…, kể từ khi làm gì thì…

60.~としたところで: Dù/ thậm chí có làm…thì cũng

61.~(で)すら: Thậm chí, ngay cả

62.~というども: Mặc dù, tuy nhiên, nhưng

63.~ぱなし:Để nguyên, giữ nguyên

64.~ずくめ: Chỉ, toàn, mới

65.~ながらに: giữ nguyên

66.~にも
まして: Hơn, nhiều hơn, trên

67.~にひきかえ: So với…thì…

68.~はおろか: Ngay cả…

69.~あかつきには: Một khi…thì, sau khi….thì

70.~あっての: Vì, vì có, chính vì

71. ~いがいのなにものでもない(~以外のなにものでもない: Chính là, đúng là, không sai

72.~いかに~ても: Dù thế nào thì

73.~いかんだ: Tùy theo, phụ thuộc vào

74.~(の)いかんによらず: Tùy theo, không liên quan, dù như thế nào

75.~だろうと: Dù là….dù là….không liên quan

76.~おぼえはない(~覚えはない): Không nhớ, chưa từng có kí ức về

77. ~がかりだ: Theo chiều hướng, theo sở thích

78.~かのごとく: Như thể, cứ như là, tương tự như là

79.~かれ~かれ: Cho dù…cho dù

80.~くもなんともない(~くも何ともない): Không phải…..hoàn toàn

81.~くらいなら: Nếu ….tốt hơn

82.~ぐるみ: Toàn bộ, toàn thể

83.~ことこのうえない(~ことこの上ない): Rất là

84.こととて: Vì

85. ~じみた: Có vẻ như

86. ~ずじまい: Cuối cùng cũng không, rốt cuộc cũng không

87.~ないではおかない: Phải làm….

88.~すべがない: Không có cách nào, hết cách

89.~そばから: Vừa…ngay

90.~くらいで: Chỉ có

91.~だに: Thậm chí, ngay cả

92. ~ためしがない: Chưa từng, chưa bao giờ

93.~たらんとする: Muốn trở thành, xứng đáng với

94.~(とい)ったらありゃしない: Cực kỳ là (không thể nói hết bằng lời)

95.~つ~つ: Vừa…vừa

96.~づめだ: Làm gì …đầy kín, đầy kín

97.~であれ~であれ: Cho dù…cho dù

98.~てこそはじめて: Nếu có….thì có thể được, nếu không thì khó mà

99.~てしかるべきだ: Phải …thôi

100.~ては~ては: Rồi…rồi lại

101.~ではあるまいし: Vì không phải A nên đương nhiên B

102.~て(は)かなわない: Không thể chịu đựng được

103.~てはばからない: Liều lĩnh, bạo gan dám…

104.~てまえ(~手前): Chính vì…

105.~てみせる: Tuyệt đối phải, nhất định phải

106.~でもしたら: Nếu…thì, nhỡ mà…thì

107.~でもなんでもない: Chẳng phải là, hoàn toàn không phải là

108.~やまない: Rất

109. ~といい~といい: Cũng… Cũng

110.  ~というか~というか/~といおうか~といおうか: Nếu nói là, nếu nói là

111. ~というところだ: Đại khái ở mức, bét nhất thì cũng

112.  ~といえども: Tuy…nhưng, chắc chắn là

113.  ~といったらない: Cực kì

114.  ~といっても過言ではない: Dù nói là, cũng không quá lời, quả đúng là

115. ~といわず: Dù là….dù là

116.  ~どおしだ(~通しだ): Làm gì…suốt

117.  ~とおもいきや(~と思いきや: Nghĩ là….nhưng, nghĩ là….ngược lại.

118.  ~ときたら: Nói về…, nói đến…

119.  ~ところだった: Suýt bị, suýt nữa

120.  ~とて: Dù là

121. ~とばかり(に):Cứ như là, giống như là

122. ~とみるや: Vừa…thì liền

123. ~ともあろうものが:Với cương vị….nhưng

124. ~とも~ともつかぬ/ともつかない:A hay B không rõ, A hay B không biết

125. ~ともなく/ともなしに: Thật sự là không có ý, vô tình mà

126.  ~ともなると/ともなれば: Nhất định

127.  ~ないまでも: Dù không phải nhưng

128.  ~ながらも(も): Ấy thế mà, tuy nhưng

129.  ~などもってのほかだ: Không tha thứ được, nghiêm cấm, không được

130.  ~なまじ~(ものだ)から: Chính vì….nên

131.  ~なみ(~並み): Giống như là

132.  ~ならいざしらず: Nếu là…thì được nhưng

133.  ~ならまだしも: Nếu…được rồi, đằng này

134. ~なり~なり: Hoặc là

135.  ~なりに/~なりの: Đứng ở lập trường, đối ứng với

136. ~にいたって(~に至って): Cho đến khi

137.  ~にいわせれば: Theo ý kiến của

138.  ~にかぎったことではない(~に限ったことではない): Không chỉ

139.  ~にかこつけて: Lấy cớ là

140.  ~にかたくない: Đơn giản có thể

141.  ~かまけて: Bị cuốn vào, mãi mê

142.  ~こしたことはない: Không gì hơn

143.  ~にしてはじめて: Kể từ lúc

144.  ~にしのびない: Không thể

145.  ~にそくして(に即して): Hợp với, tuân thủ đúng với

146.  ~にたえない: Không thể ….nổi

147. ~にたえる: Chịu đựng

148.  ~にたる(~に足る): Đáng để

149.  ~にてらして(~に照らして): So với, dựa theo

150.  ~によらず: Bất kể là

151. ~ぬまに(~ぬ間に): Mà không biết

152.  ~ねば/ねばならない: Phải làm

153.  ~のみならず: Hơn nữa, và còn thêm

154.  ~はいわずもがなだ: Không nên nói

155.  ~ばこそ: Chính vì

156. ~はさておき: Tạm thời không nghĩ đến

157.  ~ばそれまでだ: Chỉ còn cách

158.  ~はどう(で)あれ: Bất kể cái gì, sao cũng được, dù cách gì

159.  ~はめになる(~羽目になる): Nên đành phải, nên rốt cuộc

160.  ~ひょうしに(~拍子に): Vừa…….thì

161.  ~ぶんには(~分には): Nếu chỉ…thì

162.  ~べからず: Không thể, không được

163.  ~べく: Làm để

164: ~べくもない: Làm sao có thể, không thể

165. ~まじき: Không được phép

166.~までもない: Không cần

167. ~むきがある: Có khuynh hướng

168. ~もさることながら: Đã đành, không những, mà cả

169. ~もそこそこに: Làm….vội

170. ~もどうぜんだ(~も同然だ): Gần như là

171. ~もなにも: Và mọi thứ

172. ~ものやら: Vậy nhỉ, không biết

173. ~ものを: Vậy mà

174. ~もようだ(~模様だ): Có vẻ

175. ~やいなや(~や否や): Vừa….ngay lập tức

176. ~ゆえに: Lý do, nguyên nhân, vì

177. ~ようによっては: Tùy cách (của mỗi người)

178. ~をおいて~ない: Ngoại trừ, loại trừ

179. ~をかぎりに(~を限りに): Hạn chót là, thời gian sau cùng là

180. ~をかわきりに(~を皮切りに): Xuất phát điểm là, khởi điểm là, mở đầu

181.~をきんじえない(~を禁じえない): Không kìm nén, không khỏi

182.~をふまえて(~を踏まえて): Dựa trên, xem xét đến

183. ~をもって(~を以って): Tại thời điểm

184. ~をものともせず: Bất chấp, mặc kệ

185.~んがため(に)/~んがため(の):Với mục đích để

186.~んばかりだ/に/の: Giống như là

 

Trả lời